tuhocjlpt
Chào mừng quý khách    
Đăng nhập
   
Đăng ký
N1
N2
N3
語彙
辞書
Tiếng Việt
English
日本語
Home
N2
Khóa học tuhocjlpt N2
Lý thuyết Kanji N2
援 エン VIỆN
漢字コース
KANJI :
援
エン
: VIỆN
Kéo, dắt
Tay đưa đồ viện trợ cho bằng hữu
読解
:
援助
にもかかわらず、科学研究には金がかかり、何らかの形の援助がなければやっていけない。
行こう
読解
:
支援
また、たとえ多くの支援や寄付金が集まったとしても、一瞬のブームで終わってしまったなら、たいした成果は期待できないでしょう。
行こう
読解
:
声援
観客が出演者に声援を送ることもある。
行こう
読解
:
応援
けれど、心からの応援をおくってくれという言葉からいくらかの金銭的なサポートをしてほしい、あるいは手伝いに来てほしいと言っているのに違いないと思って、実際に行動に移る人も何人かいるのです。
hưng mà, cũng sẽ có nhiều người nghĩ rằng là từ câu hãy ủng hộ chúng tôi từ trái tim thì chắc chắn rằng họ muốn mình ủng hộ về tiền bạc một chút nào đó hoặc là muốn mình tới để giúp họ, và nhiều người thì đã biến nó thành hành động thực tế
行こう
語彙
:
救援
救援生活によって、多くの人命が救われた。
行こう