支援
しえん - 「CHI VIÊN」 --- ◆ Sự chi viện; sự viện trợ; sự ủng hộ; sự hỗ trợ (苦境にある人・団体を)助けること。 Việc giúp đỡ cho người khác hay tập thể có hoàn cảnh khó khăn. 全部ではなく、一部を助ける Giúp đỡ một phần (không phải toàn bộ).
英語定義:defend、fend for、support、assist、help、aid、assist、help
日本語定義:力を貸して助けること。「独立運動を支援する」
類語
援助(えんじょ) 後援(こうえん) 応援(おうえん)
例文:
(1)公害の被害者を支援する団体を立ち上げた。
(2)世界には支援が必要な国が多くある。
Trên thế giới có nhiều nước cần viện trợ.
(3)私たちの団体は政府からもいろいろな支援を受けています。
Tổ chức của chúng tôi cũng nhận được nhiều hỗ trợ từ chính phủ.
(4)日本国際教育支援協会では、領収書の発行はしません。
(5)内戦で荒廃した国土の復興支援を诲外に求めた。
Ông kêu gọi các nguồn lực nước ngoài hỗ trợ xây dựng lại đất nước vốn bị tàn phá bởi nội chiến.
(6)一時休業支援金
Tiền hỗ trợ tạm ngừng kinh doanh.
(7) 田舎の子供たちに教育支援を行う
Tiến hành hỗ trợ giáo dục cho trẻ em nông thôn.
(2)世界には支援が必要な国が多くある。
Trên thế giới có nhiều nước cần viện trợ.
(3)私たちの団体は政府からもいろいろな支援を受けています。
Tổ chức của chúng tôi cũng nhận được nhiều hỗ trợ từ chính phủ.
(4)日本国際教育支援協会では、領収書の発行はしません。
(5)内戦で荒廃した国土の復興支援を诲外に求めた。
Ông kêu gọi các nguồn lực nước ngoài hỗ trợ xây dựng lại đất nước vốn bị tàn phá bởi nội chiến.
(6)一時休業支援金
Tiền hỗ trợ tạm ngừng kinh doanh.
(7) 田舎の子供たちに教育支援を行う
Tiến hành hỗ trợ giáo dục cho trẻ em nông thôn.