応援
おうえん - 「ỨNG VIÊN」 --- ◆ Cổ vũ; hỗ trợ; ủng hộ; giúp đỡ; khích lệ; cổ động◆ Ứng viện
英語定義:support; aid; cheering
日本語定義:1 力を貸して助けること。また、その助け。「選挙運動の応援に駆けつける」「応援演説」
2 競技・試合などで、声援や拍手を送って選手やチームを励ますこと。「地元チームを応援する」「応援団」
類語
援助(えんじょ) 支援(しえん) 後援(こうえん)
例文:
()けれど、心からの応援をおくってくれという言葉からいくらかの金銭的なサポートをしてほしい、あるいは手伝いに来てほしいと言っているのに違いないと思って、実際に行動に移る人も何人かいるのです。
hưng mà, cũng sẽ có nhiều người nghĩ rằng là từ câu hãy ủng hộ chúng tôi từ trái tim thì chắc chắn rằng họ muốn mình ủng hộ về tiền bạc một chút nào đó hoặc là muốn mình tới để giúp họ, và nhiều người thì đã biến nó thành hành động thực tế
()また、わかってくれる人だけが応援してくれればいいという姿勢では、②単なる自己満足で終わってしまいます。
(1)けれど、心からの応援をおくってくれという言葉からいくらかの金銭的なサポートをしてほしい、あるいは手伝いに来てほしいと言っているのに違いないと思って、実際に行動に移る人も何人かいるのです。
(2)それを諦めると今までがんばってきた自分をすべて否定することになるので、それはやってはいけませんし、僕のことをまじめに応援してくれた人たちの思いを踏みにじる(注3)ことになりますよね。
Nếu bạn từ bỏ nó, thì tôi sẽ phủ nhận tất cả những gì là tôi đã làm cố gắng từ trước đến nay, vì vậy tôi không nên làm như vậy, và tôi sẽ chà đạp lên suy nghĩ của những người đã ủng hộ mình nghiêm túc.
hưng mà, cũng sẽ có nhiều người nghĩ rằng là từ câu hãy ủng hộ chúng tôi từ trái tim thì chắc chắn rằng họ muốn mình ủng hộ về tiền bạc một chút nào đó hoặc là muốn mình tới để giúp họ, và nhiều người thì đã biến nó thành hành động thực tế
()また、わかってくれる人だけが応援してくれればいいという姿勢では、②単なる自己満足で終わってしまいます。
(1)けれど、心からの応援をおくってくれという言葉からいくらかの金銭的なサポートをしてほしい、あるいは手伝いに来てほしいと言っているのに違いないと思って、実際に行動に移る人も何人かいるのです。
(2)それを諦めると今までがんばってきた自分をすべて否定することになるので、それはやってはいけませんし、僕のことをまじめに応援してくれた人たちの思いを踏みにじる(注3)ことになりますよね。
Nếu bạn từ bỏ nó, thì tôi sẽ phủ nhận tất cả những gì là tôi đã làm cố gắng từ trước đến nay, vì vậy tôi không nên làm như vậy, và tôi sẽ chà đạp lên suy nghĩ của những người đã ủng hộ mình nghiêm túc.
テスト問題:
N3 やってみよう
応援
a. 弟の宿題を<u>応援</u>した。
b. 友だちの野球試合の<u>応援</u>に行った。
c. 同僚の残業を<u>応援</u>して、遅く帰ってきた。
d. おばあさんが荷物を持つのを<u>応援</u>した。
a. 弟の宿題を<u>応援</u>した。
b. 友だちの野球試合の<u>応援</u>に行った。
c. 同僚の残業を<u>応援</u>して、遅く帰ってきた。
d. おばあさんが荷物を持つのを<u>応援</u>した。