KANJI : 辛
からいーつらいーかのと・シン : TÂN
Mùi cay. Cay đắng nhọc nhằn.
đứng 10 tiếng ở TÂN sân nhất chờ , cay vãi
読解
:
辛い
人によっては、それは「きっと辛いだろう」といいますが、人は習慣の動物で、慣れれば傍で見るほど辛いものではありません。
行こう
読解
:
辛抱
この一戦で、辛抱の果てには歓喜があると知った。
行こう
読解
:
香辛料
のりなどの海藻、きのこ類など消化の悪いもの、香辛料は控えくだてさい。
Không ăn những đồ ăn cay, những đồ không tốt cho tiêu hoá như rong biển, nấm, tảo.
行こう