KANJI : 囲
かこ.むーかこうーかこい・イ : VI
Chu vi, bao vây
Tính chu VI cái GIẾNG
読解
:
囲む
大人になっても、味覚は変わり続ける。二十代の血気盛んな頃、すき焼き鍋などを囲むと、肉ばかり食べている私を見て、「私たちはもう沢山。
行こう
読解
:
雰囲気
一番の効果は、学校全体の雰囲気が良くなったことだと言えるかもしれません。
Hiệu quả lớn nhất có thể nói là việc bầu không khí của cả trường học trở nên tốt hơn.
行こう
読解
:
範囲
ただし子供用に安っぽくできていて、通じる範囲はせいぜい百五十メーター。
Tuy nhiên, vì dành cho trẻ em nên nó được làm với chi phí thấp và phạm vi tín hiệu truyền tối đa là 150 mét.
行こう
読解
:
周囲
周囲の人々が子供のことをもっと理解してくださればと思います。
行こう