範囲
はんい - 「PHẠM VI」 --- ◆ Phạm vi◆ Tầm Kì thi sắp tới phạm vi ra thi rộng.
英語定義:area; scope; range
日本語定義:ある一定の限られた広がり。ある区域。「広い範囲に渡る」「できる範囲で協力する」
例文:
(1)次の試験の範囲は広い。
Kì thi sắp tới phạm vi ra thi rộng.
(2)明日は広い範囲で強い雨が降るでしょう。
()ただし子供用に安っぽくできていて、通じる範囲はせいぜい百五十メーター。
Tuy nhiên, vì dành cho trẻ em nên nó được làm với chi phí thấp và phạm vi tín hiệu truyền tối đa là 150 mét.
(3)交通機関の発達とともに、人々の活動範囲が広がった。
Với sự phát triển của giao thông vận tải, phạm vi hoạt động của con người được mở rộng.
Kì thi sắp tới phạm vi ra thi rộng.
(2)明日は広い範囲で強い雨が降るでしょう。
()ただし子供用に安っぽくできていて、通じる範囲はせいぜい百五十メーター。
Tuy nhiên, vì dành cho trẻ em nên nó được làm với chi phí thấp và phạm vi tín hiệu truyền tối đa là 150 mét.
(3)交通機関の発達とともに、人々の活動範囲が広がった。
Với sự phát triển của giao thông vận tải, phạm vi hoạt động của con người được mở rộng.
テスト問題:
N2 やってみよう
範囲
a. この町は川によって二つの<u>範囲</u>に分かれている。
b. この会社は新しい<u>範囲</u>に進出した。
c. 明日は広い<u>範囲</u>で強い雨が降るでしょう。
d. 家から駅までの<u>範囲</u>は2キロぐらいだ。
a. この町は川によって二つの<u>範囲</u>に分かれている。
b. この会社は新しい<u>範囲</u>に進出した。
c. 明日は広い<u>範囲</u>で強い雨が降るでしょう。
d. 家から駅までの<u>範囲</u>は2キロぐらいだ。