成功
成功ーせいこう - THÀNH CÔNG --- Thành công ⼤_ Thành công lớn
英語定義:succeed ((in)); be successful ((in))
日本語定義:1 物事を目的どおりに成し遂げること。2 物事をうまく成し遂げて、社会的地位や名声などを得ること。
例文:
(1)実験に成功する
Thành công trong thử nghiệm
(2)実験は⼤成功だった
Thử nghiệm thành công lớn
()成功する人はみな、明日こうしよう、明後日こうしよと思った瞬間、実は頭の中で①明日、明後日の「こうしよう」を一足先に、体感とてし身につけてしまっているのです。
Những người thành công thì cái khoảnh khắc khi họ định mai, ngày kia sẽ làm thế này, thì thực tế họ đã đi trước một bước cảm nhận và lĩnh hội trong đầu rằng làm như này cho ngày mai và ngày kia.
Thành công trong thử nghiệm
(2)実験は⼤成功だった
Thử nghiệm thành công lớn
()成功する人はみな、明日こうしよう、明後日こうしよと思った瞬間、実は頭の中で①明日、明後日の「こうしよう」を一足先に、体感とてし身につけてしまっているのです。
Những người thành công thì cái khoảnh khắc khi họ định mai, ngày kia sẽ làm thế này, thì thực tế họ đã đi trước một bước cảm nhận và lĩnh hội trong đầu rằng làm như này cho ngày mai và ngày kia.
テスト問題:
N3 やってみよう
成功
a. サッカー大会で息子が<u>成功</u>して、チームは勝つことができた。
b. 5年前から始まった工事が終わり、ついに立派な高速道路が<u>成功</u>した。
c. 一生懸命勉強して、1級の試験に<u>成功</u>することができた。
d. その子どもは、難しいと言われていた手術が<u>成功</u>して、助かった。
a. サッカー大会で息子が<u>成功</u>して、チームは勝つことができた。
b. 5年前から始まった工事が終わり、ついに立派な高速道路が<u>成功</u>した。
c. 一生懸命勉強して、1級の試験に<u>成功</u>することができた。
d. その子どもは、難しいと言われていた手術が<u>成功</u>して、助かった。