有利
ゆうり - 「HỮU LỢI」 --- ◆ Hữu lợi; có lợi
英語定義:beneficially
日本語定義:利益のあること。利益を望めること。他よりも条件や状態がよいこと。また、そのさま。「有利な取引」「相手方に有利な情報」「戦局が有利に展開する」⇔不利。
例文:
(1)少しでも自社に有利な条件(じょうけん)で取引したい。
(2)この資格を持っていると就職に有利になると聞いた。
()先に点を取って、試合を有利に進めたい。「条件、立場、証言」
()情報が多いと選択肢が増えて有利になる人もいます。
Cũng sẽ có những người được hưởng lợi khi mà thông tin ngày càng nhiều sự lựa chọn ngày càng lớn.
(2)この資格を持っていると就職に有利になると聞いた。
()先に点を取って、試合を有利に進めたい。「条件、立場、証言」
()情報が多いと選択肢が増えて有利になる人もいます。
Cũng sẽ có những người được hưởng lợi khi mà thông tin ngày càng nhiều sự lựa chọn ngày càng lớn.
テスト問題: