KANJI : 揮
ふるう・キ : HUY
Rung động, lay động. Tan ra.
Tay chỉ huy quân đội
読解
:
指揮者
本番になると、ステージに続くドアを開け閉めして、指揮者や演奏者を送りだしたり迎えたりする。
Khi đến buổi biểu diễn thật , ở sân khấu sẽ tiếp tục đóng mở cửa, đưa đón nhạc công và nhạc trưởng. V
行こう
読解
:
発揮
認められれば人は力を発揮するものだ。
行こう
:
指揮
内閣の指揮のもとこうした課題に取り組んでいるのが、専門的知識や技術をもった公務員です。
Dưới sự chỉ đạo của nội các, Những thách thức này đang được giải quyết bởi các công chức có chuyên môn và năng lực kỹ thuật