清潔
せいけつ - THANH KHIẾT --- ◆ Sự thanh khiết; tình trạng sạch sẽ◆ Thanh khiết; sạch sẽ◆ Tinh khiết .
英語定義:clean、neat、cleanly、clean、uncontaminating、antiseptic、honest、honorable、upright、good
日本語定義:1 汚れがないこと。衛生的であること。また、そのさま。「からだを清潔に保つ」「清潔な下着」⇔不潔。
2 人柄や行いが清らかで、うそやごまかしなどがないこと。また、そのさま。「清潔な選挙」
例文:
(1)名店と呼ばれるような店は、入り口からして清潔で美しいものだ。
Một cửa hàng nổi tiếng sạch đẹp ngay đến cả từ cổng vào.
(2)このホテルは古いが、部屋はよく掃除されていて清潔だ。
Khách sạn này đã cũ nhưng các phòng đều được bảo trì tốt và sạch sẽ.
(3)家の中はつねに清潔にしておきましょう。
Luôn giữ cho ngôi nhà của bạn sạch sẽ.
(4)主に手を通じてウイルスが浸透するから、手を清潔に維持することこそ、最も簡単な風邪の予防方法だといえる。
Virus chủ yếu xâm nhập qua tay nên giữ tay sạch sẽ là cách phòng ngừa cảm lạnh dễ dàng nhất.
(5)現在の日本のような清潔な環境では、かつてほどダニに悩まされることはありません。
Trong môi trường sạch sẽ như Nhật Bản ngày nay, chúng ta không còn bị bọ ve(rệp) làm phiền nhiều như trước nữa.
Một cửa hàng nổi tiếng sạch đẹp ngay đến cả từ cổng vào.
(2)このホテルは古いが、部屋はよく掃除されていて清潔だ。
Khách sạn này đã cũ nhưng các phòng đều được bảo trì tốt và sạch sẽ.
(3)家の中はつねに清潔にしておきましょう。
Luôn giữ cho ngôi nhà của bạn sạch sẽ.
(4)主に手を通じてウイルスが浸透するから、手を清潔に維持することこそ、最も簡単な風邪の予防方法だといえる。
Virus chủ yếu xâm nhập qua tay nên giữ tay sạch sẽ là cách phòng ngừa cảm lạnh dễ dàng nhất.
(5)現在の日本のような清潔な環境では、かつてほどダニに悩まされることはありません。
Trong môi trường sạch sẽ như Nhật Bản ngày nay, chúng ta không còn bị bọ ve(rệp) làm phiền nhiều như trước nữa.
テスト問題:
N3 やってみよう
清潔
a. 歌っている子どもの声がとても<u>清潔</u>で感動した。
b. この島にはほとんど人が来ないので、<u>清潔</u>な自然がまだ残っている。
c. 仕事の後にプールで泳いで<u>清潔</u>な気持ちになった。
d. このホテルは古いが、部屋はよく掃除されていて<u>清潔</u>だ。
a. 歌っている子どもの声がとても<u>清潔</u>で感動した。
b. この島にはほとんど人が来ないので、<u>清潔</u>な自然がまだ残っている。
c. 仕事の後にプールで泳いで<u>清潔</u>な気持ちになった。
d. このホテルは古いが、部屋はよく掃除されていて<u>清潔</u>だ。