適用
てきよう - 「THÍCH DỤNG」 --- ◆ Sự ứng dụng; sự áp dụng Ápdụng,ứngdụng Áp dụng, ứng dụng 法律・規則などを、事例にあてはめて用いること Áp dụng luật và quy định cho các trường hợp. ルール:Luật. 条件 :Điều kiện
英語定義:administration; indication
日本語定義:法律・規則などを、事例にあてはめて用いること。「会社更生法を適用する」
類語
応用(おうよう)
例文:
(1)この病気の治療には保険が適用される。
Bảo hiểm sẽ được áp dụng cho việc điều trị bệnh này.
()社会生活を営む大多数の人間は評価を求めて生きますから、適用される評価法に合わせて行動様式を変えます。
(2)その規制はこのケースには適用されない。
Quy định đó không thể áp dụng trong trường hợp này.
(3)この方法は適用範囲が広い。
Phương pháp này có phạm vi ứng dụng rất rộng.
Bảo hiểm sẽ được áp dụng cho việc điều trị bệnh này.
()社会生活を営む大多数の人間は評価を求めて生きますから、適用される評価法に合わせて行動様式を変えます。
(2)その規制はこのケースには適用されない。
Quy định đó không thể áp dụng trong trường hợp này.
(3)この方法は適用範囲が広い。
Phương pháp này có phạm vi ứng dụng rất rộng.
テスト問題: