普通
ふつう - PHỔ THÔNG --- ◆ Nôm na◆ Sự thông thường; sự phổ thông◆ Tầm thường◆ Thông thường; phổ thông◆ Thường◆ Vừa
英語定義:generally、in general、in the main、commonly、ordinarily、unremarkably、usually、normally、generally、mostly
日本語定義:特に変わっていないこと。ごくありふれたものであること。それがあたりまえであること。また、そのさま。「今回は―以上の出来だ」「―の勤め人」「朝は六時に起きるのが―だ」「目つきが―でない」
[副]
1 たいてい。通常。一般に。「―七月には梅雨が上がる」
2 (「に」を伴って)俗に、とても。「―においしい」
類語
通常(つうじょう)
例文:
()しかし、近代化が進んだ結果、昔は特別な日にしかできなかったこと一おいしい物を食べたり、綺麗な服を着るなどということは、すっかり普通のことになった。
Tuy nhiên, kết quả của hiện đại hoá phát triển khiến cho những việc làm chỉ làm vào ngày đặc biệt như ăn ngon mặc đẹp của ngày xưa trở nên hoàn toàn bình thường.
Tuy nhiên, kết quả của hiện đại hoá phát triển khiến cho những việc làm chỉ làm vào ngày đặc biệt như ăn ngon mặc đẹp của ngày xưa trở nên hoàn toàn bình thường.
テスト問題: