用事
ようじ - 「DỤNG SỰ」 --- ◆ Việc bận
英語定義:affairs; concern; business
日本語定義:1 しなくてはならない事柄。用件。「用事を言いつける」「大事な用事がある」
2 大便・小便をすること。用便。
「むくむくと起きて―かなゆるふりにて」〈浮・曲三味線・四〉
3 江戸深川の遊里で、芸娼妓が月経や病気、また私用などのさしさわりのために休むこと。
「二三日―で居たから、さっぱり酒気がない」〈人・梅児誉美・初〉
類語
用件(ようけん) 用向き(ようむき) 所用(しょよう)
例文:
()私が売店やフロントに用事があって出ていくたびに、待ち構えていた「満面の笑み」が私を追い込む。
Mỗi lúc tôi có việc phải xuống sảnh hay mấy cửa hàng bên dưới, tôi như bị những nụ cười mãn nguyện đó đuối theo.
Mỗi lúc tôi có việc phải xuống sảnh hay mấy cửa hàng bên dưới, tôi như bị những nụ cười mãn nguyện đó đuối theo.
テスト問題: