貧弱
ひんじゃく - BẦN NHƯỢC --- Gầy yếu◆ Nghèo đói; nghèo nàn◆ Sự gầy yếu◆ Sự nghèo đói; sự nghèo nàn :弱々しく、見劣りする。 Yếu ớt, kém (hơn những thứ khác). 外見が弱そう。Bề ngoài có vẻ yếu đuối. 必要を満たすのに十分でない。 Đáp ứng nhu cầu cần thiết nhưng không đủ. 語彙・レポートの内容などが_ Ngôn từ/ Nội dung báo cáo nghèo nàn.
英語定義:meagerly、meagre、stingy、scrimpy、meager、scanty、spare、bare
日本語定義:1 みすぼらしく、見劣りのすること。また、そのさま。「造りが―だ」「―な体躯 (たいく) 」
2 乏しく、必要を満たすに十分でないこと。また、そのさま。「―なボキャブラリー」
類語
貧相(ひんそう)みすぼらしい
例文:
(1)彼は運動選手としては貧弱な体格をしている。
()記憶された情報量が少ないときには想像する内容も貧弱になる。
(2)貧弱ライターがゴールドジム潜入。
Nhà văn gầy gò thâm nhập vào phòng tập Gym Gold
(3)わたしの貧弱な語彙では、うまく説明できない。
Với cái vốn từ nghèo nàn của tôi thì sẽ không thể giải thích trôi chảy được.
()記憶された情報量が少ないときには想像する内容も貧弱になる。
(2)貧弱ライターがゴールドジム潜入。
Nhà văn gầy gò thâm nhập vào phòng tập Gym Gold
(3)わたしの貧弱な語彙では、うまく説明できない。
Với cái vốn từ nghèo nàn của tôi thì sẽ không thể giải thích trôi chảy được.
テスト問題: