報道
ほうどう - 「BÁO ĐẠO」 --- ◆ Sự báo cho biết; sự thông báo◆ Tín ニュース:物事を広く知らせること Tin tức: Thông báo rộng rãi về một sự vật sự việc nào đó. 新聞・ラジオ・テレビなど Báo chí/đài/ti vi…
英語定義:information; news; report
日本語定義:1 告げ知らせること。また、その内容。報知。
「松村から手紙が来て、容易ならぬ事件を―した」〈蘆花・思出の記〉
2 新聞・ラジオ・テレビなどを通して、社会の出来事などを広く一般に知らせること。また、その知らせ。ニュース。「報道の自由」
類語
ニュース
例文:
(1)報道によると、太平洋で飛行機の墜落事故があったらしい。
(2)マスコミがこの事件を、いっせいに報道した。
Truyền thông nhất loạt đưa tin về vụ việc này.
()つまりテレビのニュースや新聞の記事は、何を報道するかしないか、何をニュースにするかしないかを決めるその段階で、もう客観的などというレベルではない。
Tóm lại, một bản tin thời sự trên TV hay bài kí sự trên báo, giai đoạn người ta quyết định chỉ đăng tin gì, chỉ chọn bản tin nào đã không còn là bcước mang tính khách quan.
(2)マスコミがこの事件を、いっせいに報道した。
Truyền thông nhất loạt đưa tin về vụ việc này.
()つまりテレビのニュースや新聞の記事は、何を報道するかしないか、何をニュースにするかしないかを決めるその段階で、もう客観的などというレベルではない。
Tóm lại, một bản tin thời sự trên TV hay bài kí sự trên báo, giai đoạn người ta quyết định chỉ đăng tin gì, chỉ chọn bản tin nào đã không còn là bcước mang tính khách quan.
テスト問題: