避難
ひなん - TỊ NAN --- ◆ Sự lánh nạn; sự tị nạn
英語定義:evacuation; shelter; refuge
日本語定義:災難を避けること。災害を避けて、安全な場所へ立ちのくこと。「川が増水したので高台に―する」「緊急―」「―訓練」
類語
退散(たいさん) 退去(たいきょ) 退避(たいひ) 退却(たいきゃく)
例文:
()ベランダに設置してある避難器具の点検を、次のように行います。
(1)津波が予想され、防災無線で避難が呼びかけられた。
Một cơn sóng thần đã được dự đoán trước và lời kêu gọi sơ tán được phát đi qua đài phát thanh phòng chống thiên tai.
(2)裏山が崩れそうなので、一家で避難する事態となった。
Gia đình vào trạng thái phải sơ tán vì ngọn núi phía sau trông như sắp sụp đổ.
(3)この町の住民は災害時に迅速な対応が取れるように、定期的に避難訓練をしている。
Người dân thị trấn này thường xuyên tiến hành diễn tập sơ tán để có thể ứng phó nhanh chóng trong trường hợp xảy ra thảm họa.
(4)この場所は、雪崩の危険があるので、すぐに避難するように言われた。
Chúng tôi được yêu cầu sơ tán ngay lập tức vì khu vực này có nguy cơ xảy ra tuyết lở.
(5)避難していた住民は、体育館で寝ることができて安心しました。
Những cư dân đã sơ tán đều cảm thấy nhẹ nhõm khi có thể ngủ trong phòng tập thể dục.
(6)大雨で川があふれたが、早くに避難したので事故を免れた。
(7)どこか暖かい場所に避難したりせずに私たちはただ走り回っていて、②それがとても楽しかった。
Chúng tôi chỉ chạy vòng quanh mà không trú ẩn ở nơi nào ấm áp, và ②chuyện đó rất vui.
(1)津波が予想され、防災無線で避難が呼びかけられた。
Một cơn sóng thần đã được dự đoán trước và lời kêu gọi sơ tán được phát đi qua đài phát thanh phòng chống thiên tai.
(2)裏山が崩れそうなので、一家で避難する事態となった。
Gia đình vào trạng thái phải sơ tán vì ngọn núi phía sau trông như sắp sụp đổ.
(3)この町の住民は災害時に迅速な対応が取れるように、定期的に避難訓練をしている。
Người dân thị trấn này thường xuyên tiến hành diễn tập sơ tán để có thể ứng phó nhanh chóng trong trường hợp xảy ra thảm họa.
(4)この場所は、雪崩の危険があるので、すぐに避難するように言われた。
Chúng tôi được yêu cầu sơ tán ngay lập tức vì khu vực này có nguy cơ xảy ra tuyết lở.
(5)避難していた住民は、体育館で寝ることができて安心しました。
Những cư dân đã sơ tán đều cảm thấy nhẹ nhõm khi có thể ngủ trong phòng tập thể dục.
(6)大雨で川があふれたが、早くに避難したので事故を免れた。
(7)どこか暖かい場所に避難したりせずに私たちはただ走り回っていて、②それがとても楽しかった。
Chúng tôi chỉ chạy vòng quanh mà không trú ẩn ở nơi nào ấm áp, và ②chuyện đó rất vui.