興味
きょうみ - HƯNG VỊ --- ◆ Hứng◆ Hứng thú◆ Lý thú
英語定義:interest; zest
日本語定義:1 その物事が感じさせるおもむき。おもしろみ。興。
「人生の最も深き―あり」〈高村・友の妻〉
2 ある対象に対する特別の関心。「興味がわく」「興味を引く」「興味に満ちた表情」
「興味の的」
3 心理学で、ある対象を価値あるものとして、主観的に選択しようとする心的傾向。教育学では、学習の動機付けの一つ。
例文:
(1)私は歴史に興味がある
Tôi quan tâm đến lịch sử
(2)⼩さな⼦供は何⼈にでも興味を持つ
Trẻ nhỏ quan tâm đến bất cứ ai
()おまけに内容も、ほとんどが退屈なしろもので、少々興味をそそられるはずの別れ話さえ、ケータイで済まされてしまっていると、かなり殺風景だ。
Hơn nữa, nội dung câu chuyện phần lớn là thứ nhảm nhí, vì vậy ngay cả những câu chuyện chia tay tưởng như có chút hấp dãn nhưng khi chúng được truyền qua điện thoại thì cũng khá là vô vị.
Tôi quan tâm đến lịch sử
(2)⼩さな⼦供は何⼈にでも興味を持つ
Trẻ nhỏ quan tâm đến bất cứ ai
()おまけに内容も、ほとんどが退屈なしろもので、少々興味をそそられるはずの別れ話さえ、ケータイで済まされてしまっていると、かなり殺風景だ。
Hơn nữa, nội dung câu chuyện phần lớn là thứ nhảm nhí, vì vậy ngay cả những câu chuyện chia tay tưởng như có chút hấp dãn nhưng khi chúng được truyền qua điện thoại thì cũng khá là vô vị.
テスト問題: