画期的
かっきてき - HỌA KÌ ĐÍCH --- Tính bước ngoặt; mở ra kỷ nguyên 今までに無くてすごい。 Điều tuyệt vời chưa có bao giờ. _な発明、商品、考え Phát minh/ Sản phẩm/ Suy nghĩ mang tính đột phá.
英語定義:radical、revolutionary、epochal、epoch-making
日本語定義:これまでとは時代をくぎるほど目覚ましいさま。新しい時代をひらくさま。エポックメーキング。「画期的な発明」
例文:
(1)印刷術は画期的な発明だった。
()生まれたとき、すでに自転車が身近にあったわたしたちには、ごく①あたりまえのように思えますが、この配列は、車輪の歴史からみると画期的なことです。
Đối với chúng ta là những người mà đã quen thuộc với chiếc xe đạp từ xưa khi chúng ta mới sinh ra, thì sẽ thấy việc này là cái vô cùng ① hiển nhiên, nhưng mà khi nhìn vào lịch sử của bánh xe thì việc để hai bánh xe thành hàng thế này là việc mang tính bước ngoặt.
(2)この映画は画期的な手法で製作された。
Bộ phim này được chế tác bằng kỹ thuật đột phá.
(3)アイディアが浮かばない時に画期的な企画を生み出すコツは?
Bí quyết để tạo ra kế hoạch mang tính đột phá khi không nảy ra ý tưởng là gì?
()生まれたとき、すでに自転車が身近にあったわたしたちには、ごく①あたりまえのように思えますが、この配列は、車輪の歴史からみると画期的なことです。
Đối với chúng ta là những người mà đã quen thuộc với chiếc xe đạp từ xưa khi chúng ta mới sinh ra, thì sẽ thấy việc này là cái vô cùng ① hiển nhiên, nhưng mà khi nhìn vào lịch sử của bánh xe thì việc để hai bánh xe thành hàng thế này là việc mang tính bước ngoặt.
(2)この映画は画期的な手法で製作された。
Bộ phim này được chế tác bằng kỹ thuật đột phá.
(3)アイディアが浮かばない時に画期的な企画を生み出すコツは?
Bí quyết để tạo ra kế hoạch mang tính đột phá khi không nảy ra ý tưởng là gì?