画期的
かっきてき - HỌA KÌ ĐÍCH --- Tính bước ngoặt; mở ra kỷ nguyên
英語定義:radical、revolutionary、epochal、epoch-making
日本語定義:これまでとは時代をくぎるほど目覚ましいさま。新しい時代をひらくさま。エポックメーキング。「画期的な発明」
例文:
(1)印刷術は画期的な発明だった。
()生まれたとき、すでに自転車が身近にあったわたしたちには、ごく①あたりまえのように思えますが、この配列は、車輪の歴史からみると画期的なことです。
Đối với chúng ta là những người mà đã quen thuộc với chiếc xe đạp từ xưa khi chúng ta mới sinh ra, thì sẽ thấy việc này là cái vô cùng ① hiển nhiên, nhưng mà khi nhìn vào lịch sử của bánh xe thì việc để hai bánh xe thành hàng thế này là việc mang tính bước ngoặt.
()生まれたとき、すでに自転車が身近にあったわたしたちには、ごく①あたりまえのように思えますが、この配列は、車輪の歴史からみると画期的なことです。
Đối với chúng ta là những người mà đã quen thuộc với chiếc xe đạp từ xưa khi chúng ta mới sinh ra, thì sẽ thấy việc này là cái vô cùng ① hiển nhiên, nhưng mà khi nhìn vào lịch sử của bánh xe thì việc để hai bánh xe thành hàng thế này là việc mang tính bước ngoặt.