苦労
くろう - 「KHỔ LAO」 --- ◆ Gian khổ; cam go; mang tính thử thách; lo lắng◆ Sự gian khổ; sự cam go; sự khó khăn; gian khổ; cam go; khó khăn
英語定義:trouble; hardship; difficulty
日本語定義:1 精神的、肉体的に力を尽くし、苦しい思いをすること。「苦労が絶えない」「苦労を共にする」「苦労の種」「苦労して育てた子供」
2 (多く「ごくろう」の形で)人に世話をかけたり、厄介になったりすること。「ご苦労をかける」「ご苦労さま」→御苦労 (ごくろう)
類語
労苦(ろうく)
例文:
(1)父の死後、母は苦労して私たちを育ててくれた。
Sau cái chết của bố, mẹ tôi đã làm việc vất vả để nuôi nấng chúng tôi.
(2)母には本当に苦労を掛けた。
Người mẹ thực sự chịu nhiều vất vả.
(3)アメリカに留学した1年目は、言葉に苦労した。
Trong năm đầu du học đến Mỹ, tôi đã gặp khó khăn về ngôn ngữ.
()人間は大人になって死ぬまでの間、お金のことで苦労しながら生きてゆきます。
Trong khoảng thời gian từ khi trưởng thành cho tới lúc chết, con ngưoi vừa lao động cực khổ vi đồng tiền
()子どもにたくさん苦労をかけてしまった。
(4)幸せに生きるのは簡単なことではないが、①苦労することなく幸せに暮らせる条件を満たせる方法がある。
Sống hạnh phúc không phải là điều đơn giản, nhưng có những cách để đáp ứng các điều kiện cho một cuộc sống hạnh phúc mà không phải chịu đựng khó khăn
Sau cái chết của bố, mẹ tôi đã làm việc vất vả để nuôi nấng chúng tôi.
(2)母には本当に苦労を掛けた。
Người mẹ thực sự chịu nhiều vất vả.
(3)アメリカに留学した1年目は、言葉に苦労した。
Trong năm đầu du học đến Mỹ, tôi đã gặp khó khăn về ngôn ngữ.
()人間は大人になって死ぬまでの間、お金のことで苦労しながら生きてゆきます。
Trong khoảng thời gian từ khi trưởng thành cho tới lúc chết, con ngưoi vừa lao động cực khổ vi đồng tiền
()子どもにたくさん苦労をかけてしまった。
(4)幸せに生きるのは簡単なことではないが、①苦労することなく幸せに暮らせる条件を満たせる方法がある。
Sống hạnh phúc không phải là điều đơn giản, nhưng có những cách để đáp ứng các điều kiện cho một cuộc sống hạnh phúc mà không phải chịu đựng khó khăn
テスト問題: