過大
かだい - QUÁ ĐẠI --- ◆ Quá mức, thừa, quá thể, quá đáng◆ Vô lý, không biết điều; không phi chăng; quá, quá chừng
英語定義:too large、overlarge、unreasonable、excessive、inordinate、undue、exuberant、extravagant、excessive、overweening
日本語定義:大きすぎるさま。大きすぎて実際と合わないさま。「過大な費用」「過大な期待を抱く」「損害を過大に報告する」⇔過小。
例文:
()業務上明らかに不要なことや遂行不可能なことの強制、仕事の妨害があった場合、「過大な要求」型のパワハラに該当すると考えられます。
(1)自分を過大評価している人は、ちょっとした失敗にも落ち込みやすい。
Những người đánh giá quá cao bản thân sẽ dễ bị trầm cảm ngay cả khi gặp thất bại nhỏ nhất.
(2)監督から実力以上の過大な評価を受け恐縮した。
Tôi cảm thấy khiêm tốn trước việc đạo diễn đánh giá quá cao khả năng của mình.
(1)自分を過大評価している人は、ちょっとした失敗にも落ち込みやすい。
Những người đánh giá quá cao bản thân sẽ dễ bị trầm cảm ngay cả khi gặp thất bại nhỏ nhất.
(2)監督から実力以上の過大な評価を受け恐縮した。
Tôi cảm thấy khiêm tốn trước việc đạo diễn đánh giá quá cao khả năng của mình.