著しい
いちじるしい - TRỨ --- Đáng kể đáng chú ý はっきりわかるほど、目立つ。 Nổi bật đến mức thấy rất rõ. _変化、成長、発展:Sự biến đổi, tăng trưởng, phát triển.
英語定義:appreciably、considerably、well、substantially、outstandingly、unco、unusually、remarkably、signally、unmistakably
日本語定義:はっきりわかるほど目立つさま。明白である。顕著である。めざましい。「―・く身長が伸びる」「―・い進展を見せる」
[補説]古くはク活用であったが、中世ころからシク活用の例も見えはじめ、現代の「いちじるしい」に至る。
例文:
(1)福祉問題に関しては、民主党と共和党は考え方が著しく異なる。
(2)1960年代の頃から機械工業が著しく進歩した。
Từ khoảng những năm 1960, ngành công nghiệp cơ khí đã tiến bộ đáng kể.
(3)この1年で彼は著しい上達を見せた。
Anh ấy đã đạt được tiến bộ đáng kể trong năm qua.
(4)医療技術の著しい進歩により、死亡率がかなり減少した。
Nhờ sự tiến bộ đáng kể của kỹ thuật y tế, tỷ lệ tử vong đã giảm đi đáng kể.
(5)会議で、成長の著しいアジア地域への進出が決定された。
Tại cuộc họp, nó đã được quyết định mở rộng sang khu vực châu Á đang phát triển nhanh chóng.
(6)我が国のエネルギー消費量は著しく増加している
(7)ベトナムの経済成長は著しい。 ≒顕著だ。
Sự tăng trưởng kinh tế của Việt Nam rất đáng chú ý/đáng kể.
(8)・技術の進歩により、人々の生活はいちじるしく変化した。
Nhờ sự tiến bộ của kĩ thuật mà cuộc sống của mọi người đã thay đổi rõ rệt.
(2)1960年代の頃から機械工業が著しく進歩した。
Từ khoảng những năm 1960, ngành công nghiệp cơ khí đã tiến bộ đáng kể.
(3)この1年で彼は著しい上達を見せた。
Anh ấy đã đạt được tiến bộ đáng kể trong năm qua.
(4)医療技術の著しい進歩により、死亡率がかなり減少した。
Nhờ sự tiến bộ đáng kể của kỹ thuật y tế, tỷ lệ tử vong đã giảm đi đáng kể.
(5)会議で、成長の著しいアジア地域への進出が決定された。
Tại cuộc họp, nó đã được quyết định mở rộng sang khu vực châu Á đang phát triển nhanh chóng.
(6)我が国のエネルギー消費量は著しく増加している
(7)ベトナムの経済成長は著しい。 ≒顕著だ。
Sự tăng trưởng kinh tế của Việt Nam rất đáng chú ý/đáng kể.
(8)・技術の進歩により、人々の生活はいちじるしく変化した。
Nhờ sự tiến bộ của kĩ thuật mà cuộc sống của mọi người đã thay đổi rõ rệt.