軽視
けいし - KHINH THỊ --- coi nhẹ; sự coi thường; sự khinh thường; sự xem nhẹ; coi nhẹ; coi thường; coi khinh; khinh thường; xem nhẹ
英語定義:neglect
日本語定義:軽くみること。軽く考えて、その価値や影響力を認めないこと。「人命を軽視する風潮」
例文:
()いや軽視したわけはでないが、テニスの選手が、野球をしたり、スキーをやったり、あるいは陸上競技に出たりしたこともあるそうだ。
Không hẳn là coi nhẹ đến mức coi thường mà là những tuyển thủ tenis cũng có khi chơi bóng chày, chơi trượt tuyết hay là tham gia những trận đấu chạy điền kinh.
()むかしは、トレーニングを軽視しがちだった。
Không hẳn là coi nhẹ đến mức coi thường mà là những tuyển thủ tenis cũng có khi chơi bóng chày, chơi trượt tuyết hay là tham gia những trận đấu chạy điền kinh.
()むかしは、トレーニングを軽視しがちだった。