無造作
むぞうさ - VÔ TẠO TÁC --- ◆ Dễ dàng; đơn giản◆ Sự đơn giản; sự dễ dàng . Làm bừa, làm đại, không chỉn chủ, không cẩn thận 手間をかけずに、簡単にやる。 Không tốn công sức mà làm một cách đơn giản. 造作=面倒なこと:Tốn công = Việc phiền toái.
英語定義:off-hand、ex tempore
日本語定義:1 たやすいこと。また、そのさま。「頼みを―に引き受ける」
2 技巧をこらさないこと。念入りでないこと。また、そのさま。「―な筆づかい」
類語
楽楽(らくらく) やすやす 軽軽(かるがる)
例文:
(1)彼は一万円札10枚を、無造作なポケットに突っ込んだ。
()彼女はおしゃれにはあまり興味がないようで、髪も無造作に束ねているだけだ。
(2)社長宅には高級そうな調度品が無造作に置かれていた。
Đồ nội thất sang trọng được bày đơn giản trong nhà giám đốc
(3)彼女はおしゃれにはあまり興味がないようで、髪も無造作に束 ねているだけだ。
Có vẻ như cô ấy không hứng thú lắm với việc ăn diện, tóc cũng chỉ túm đại lên.
(4)時々、寝起き(手をつけてない)ように見えるが、これも日本で 流行っているヘアースタイル
Thỉnh thoảng nhìn như mới ngủ dậy nhưng đây cũng là kiểu tóc thịnh hành ở Nhật.
()彼女はおしゃれにはあまり興味がないようで、髪も無造作に束ねているだけだ。
(2)社長宅には高級そうな調度品が無造作に置かれていた。
Đồ nội thất sang trọng được bày đơn giản trong nhà giám đốc
(3)彼女はおしゃれにはあまり興味がないようで、髪も無造作に束 ねているだけだ。
Có vẻ như cô ấy không hứng thú lắm với việc ăn diện, tóc cũng chỉ túm đại lên.
(4)時々、寝起き(手をつけてない)ように見えるが、これも日本で 流行っているヘアースタイル
Thỉnh thoảng nhìn như mới ngủ dậy nhưng đây cũng là kiểu tóc thịnh hành ở Nhật.