恐縮
きょうしゅく - 「KHỦNG SÚC」 --- ◆ Không dám!; xin lỗi không dám! Xin hãy bỏ qua
英語定義:(sometimes used to prefix a request) feeling obliged; being grateful; being thankful; being sorry; being ashamed
日本語定義:1 おそれて身がすくむこと。
「家畜伝染のやまいとあるから、われ人ともに、―はいたしましたものの」〈魯文・安愚楽鍋〉
2 相手に迷惑をかけたり、相手の厚意を受けたりして申し訳なく思うこと。おそれいること。また、そのさま。「恐縮ですが窓を開けてくださいませんか」「お電話をいただき恐縮しております」
例文:
(1)ご無沙汰している先生から連絡があり、恐縮した。
Được thầy lâu rồi không gặp liên lạc, tôi thấy áy náy.
()突然のお願いで誠に恐縮ですが、ご検討いただければ幸いです。
(2)お忙しいところ、恐縮ですが、ぜひご意見をお願いいたします。
Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này nhưng xin hãy nhất định cho ý kiến của bạn nhé
(3)監督から実力以上の過大な評価を受け恐縮した。
Tôi cảm thấy khiêm tốn trước việc đạo diễn đánh giá quá cao khả năng của mình.
(4)会社設立の資金提供をしてくれた友人に恐縮している。
Tôi rất khiêm tốn biết ơn trước người bạn đã cung cấp vốn để thành lập công ty.
(5)わざわざお電話をいただき、恐 縮です。
Rất cảm ơn bạn vì đã dành thời gian gọi điện cho tôi.
Được thầy lâu rồi không gặp liên lạc, tôi thấy áy náy.
()突然のお願いで誠に恐縮ですが、ご検討いただければ幸いです。
(2)お忙しいところ、恐縮ですが、ぜひご意見をお願いいたします。
Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này nhưng xin hãy nhất định cho ý kiến của bạn nhé
(3)監督から実力以上の過大な評価を受け恐縮した。
Tôi cảm thấy khiêm tốn trước việc đạo diễn đánh giá quá cao khả năng của mình.
(4)会社設立の資金提供をしてくれた友人に恐縮している。
Tôi rất khiêm tốn biết ơn trước người bạn đã cung cấp vốn để thành lập công ty.
(5)わざわざお電話をいただき、恐 縮です。
Rất cảm ơn bạn vì đã dành thời gian gọi điện cho tôi.
テスト問題:
N2 やってみよう
恐縮
a. 上司と一緒に外出すると緊張で<u>恐縮</u>してしまう。
b. 泊めていただいた上にごちそうにまでなって、<u>恐縮</u>です。
c. みなで<u>恐縮</u>して卒業記念の写真をとってもらった。
d. 大勢の人の前で話すなんて、まったく<u>恐縮</u>してしまった。
a. 上司と一緒に外出すると緊張で<u>恐縮</u>してしまう。
b. 泊めていただいた上にごちそうにまでなって、<u>恐縮</u>です。
c. みなで<u>恐縮</u>して卒業記念の写真をとってもらった。
d. 大勢の人の前で話すなんて、まったく<u>恐縮</u>してしまった。