規制
きせい - QUY CHẾ --- Định mức◆ Qui chế◆ Quy định; quy tắc; chế độ quy định; quy chế 何かを制限するために出来たルール Quy tắc được đưa ra để giới hạn cái gì đó. 合:交通規制、輸入規制 Hạn chế giao thông, hạn chế nhập khẩu. 連:規制をかける・規制がかかる・規制を敷く Hạn chế/ Bị hạn chế/Thiết lập quy chế.
英語定義:control; rule; regulation
日本語定義:1 従うべききまり。規定。
2 規則に従って物事を制限すること。「集団行動を規制する」「交通規制」
類語 抑制(よくせい) 統制(とうせい) 管制(かんせい)
例文:
(1)このあたりでは、建物の高さは法律によって規制されている。
Ở khu vực này, chiều cao của các tòa nhà được quy định bởi luật pháp.
(3)規制に従う
Tuân thủ quy định
(4)マラソン大会が終わり、先ほど道路の交通規制が 解除されました。
Cuộc thi marathon đã kết thúc, và vừa rồi các quy định giao thông trên đường đã được dỡ bỏ
(5)政府は人材派遣業の規制を緩和している。
Chính phủ đang nới lỏng quy định về ngành nghề cung ứng nhân lực.
(6)建設現場では防護壁の設置が義務付けられているが、これは落石などの物理的な被害の防止だけでなく、騒音に対する規制を定め、これに違反した時は管轄の役所から厳しい制裁を受けたりもする。
Tại các công trường xây dựng, việc lắp đặt tường bảo vệ là bắt buộc, không chỉ để ngăn chặn các thiệt hại vật lý như đá rơi, mà còn để quy định về tiếng ồn, và nếu vi phạm, sẽ bị cơ quan quản lý địa phương xử phạt nghiêm khắc
(2)市内での車の使用を規制する計画がある。
Có kế hoạch hạn chế sử dụng ô tô ở trong thành phố.
Ở khu vực này, chiều cao của các tòa nhà được quy định bởi luật pháp.
(3)規制に従う
Tuân thủ quy định
(4)マラソン大会が終わり、先ほど道路の交通規制が 解除されました。
Cuộc thi marathon đã kết thúc, và vừa rồi các quy định giao thông trên đường đã được dỡ bỏ
(5)政府は人材派遣業の規制を緩和している。
Chính phủ đang nới lỏng quy định về ngành nghề cung ứng nhân lực.
(6)建設現場では防護壁の設置が義務付けられているが、これは落石などの物理的な被害の防止だけでなく、騒音に対する規制を定め、これに違反した時は管轄の役所から厳しい制裁を受けたりもする。
Tại các công trường xây dựng, việc lắp đặt tường bảo vệ là bắt buộc, không chỉ để ngăn chặn các thiệt hại vật lý như đá rơi, mà còn để quy định về tiếng ồn, và nếu vi phạm, sẽ bị cơ quan quản lý địa phương xử phạt nghiêm khắc
(2)市内での車の使用を規制する計画がある。
Có kế hoạch hạn chế sử dụng ô tô ở trong thành phố.
テスト問題:
N1 やってみよう
規制
a. 光熱費を最小限に<u>規制</u>して、家計の担を減らしている
b. 今年は就職活動で忙しくなるので、アルバイトは<u>規制</u>するつもりだ。
c. マラソン大会当日は交通が<u>規制</u>され、一部の通路が通行止めになる。
d. この授業は少人数で行われるため、受講できる学生数が<u>規制</u>されている。
a. 光熱費を最小限に<u>規制</u>して、家計の担を減らしている
b. 今年は就職活動で忙しくなるので、アルバイトは<u>規制</u>するつもりだ。
c. マラソン大会当日は交通が<u>規制</u>され、一部の通路が通行止めになる。
d. この授業は少人数で行われるため、受講できる学生数が<u>規制</u>されている。