適応
てきおう - THÍCH ỨNG --- ◆ Sự thích ứng 状況や環境に合わせることができる Việc có thể thích nghi với hoàn cảnh, môi trường. 主体的に、意識的に Mang tính chủ quan, có ý thức, …
英語定義:adjustment; accommodation; acclimatization; adaptation level; adaptation
日本語定義:[名](スル)1 その場の状態・条件などによくあてはまること。「事態に適応した処置」「能力に適応した教育」
2 生物が環境に応じて形態や生理的な性質、習性などを長年月の間に適するように変化させる現象。
3 人間が、外部の環境に適するように行動や意識を変えていくこと。「適応障害」「過剰適応」
例文:
(1)弟は気が弱く、新しい環境になかなか適応できないのに対し、私は適応力がある方だ。
()ベトナムの暑さに適応できない
()私は新しい環境になかなか適応できない。
()最終的に博士は上記のような2つの考え方を、仕事や教育だけではなく、愛にこそ適応させなければならないと主張する。
()仕事の内容が変わったが、すぐ適応できた。「環境、状況、変化に~」
(2)それでも、幼児期はいろいろな生活環境に心や体を適応させる(注2)意味で重要な時期であることから、多様な食材を食べる経験を積む必要があると考える。
Mặc dù vậy di chăng nữa, xuất phát từ việc thời kỳ thơ ấu là thời kỳ quan trọng theo ý nghĩa để cơ thể và tâm hồn trẻ thích nghi với nhiều môi trường sinh hoạt rèn luyện khác nhau cho nên tôi(tác giả) suy nghĩ rằng trẻ cần tích lũy kinh nghiệm ăn uống đa dạng nhiều loại thức ăn.
(3)このようなことを学習 していないと、つまり「ありのまま」でいると、社会に適応できない仕組みになっているのだ。
(4)人間は環境の変化に適応する能力が高い。
Khả năng thích ứng với sự biến đổi môi trường của con người là rất cao.
()ベトナムの暑さに適応できない
()私は新しい環境になかなか適応できない。
()最終的に博士は上記のような2つの考え方を、仕事や教育だけではなく、愛にこそ適応させなければならないと主張する。
()仕事の内容が変わったが、すぐ適応できた。「環境、状況、変化に~」
(2)それでも、幼児期はいろいろな生活環境に心や体を適応させる(注2)意味で重要な時期であることから、多様な食材を食べる経験を積む必要があると考える。
Mặc dù vậy di chăng nữa, xuất phát từ việc thời kỳ thơ ấu là thời kỳ quan trọng theo ý nghĩa để cơ thể và tâm hồn trẻ thích nghi với nhiều môi trường sinh hoạt rèn luyện khác nhau cho nên tôi(tác giả) suy nghĩ rằng trẻ cần tích lũy kinh nghiệm ăn uống đa dạng nhiều loại thức ăn.
(3)このようなことを学習 していないと、つまり「ありのまま」でいると、社会に適応できない仕組みになっているのだ。
(4)人間は環境の変化に適応する能力が高い。
Khả năng thích ứng với sự biến đổi môi trường của con người là rất cao.