重厚
じゅうこう - TRỌNG HẬU --- ◆ Bề dày; sự bình tĩnh và phẩm giá uy nghi, trang nghiêm 重々しく 落ち着いている。 Uy nghiêm, trầm tĩnh. _な建物/_なストーリー Tòa nhà trang nghiêm/ Câu chuyện sâu lắng
英語定義:profound; deep; grave; solid; dignified; stately; solemn; massive; composed
日本語定義:[名・形動]人や事物の性質・状態などが重々しくて落ち着いていること。どっしりしていること。また、そのさま。ちょうこう。「重厚な人柄」「重厚な作品」
例文:
(1)社長室には重厚な応接セットが置いてある。
Trong phòng giám đốc có đặt một bộ tiếp khách nặng nề.
()例えば重厚な茶碗だったら、誰がどのように使っていたのか。
Ví dụ, nếu đó là một chiếc chén trà nặng thì ai đã sử dụng nó như thế nào
(2)重厚な石造りの建物は、歴史を感じさせる。
Tòa nhà bằng đá trang nghiêm, tạo cảm giác cổ kính.
Trong phòng giám đốc có đặt một bộ tiếp khách nặng nề.
()例えば重厚な茶碗だったら、誰がどのように使っていたのか。
Ví dụ, nếu đó là một chiếc chén trà nặng thì ai đã sử dụng nó như thế nào
(2)重厚な石造りの建物は、歴史を感じさせる。
Tòa nhà bằng đá trang nghiêm, tạo cảm giác cổ kính.
テスト問題: