興奮
こうふん - 「HƯNG PHẤN」 --- ◆ Sự hưng phấn; sự kích động; sự hào hứng; sự phấn khích; hưng phấn; kích động; hào hứng; phấn khích 気持ちが高まる Cảm xúc lên cao. テンションが高い : Hưng phấn, cao hứng 体や器官などに刺激を受けて、働きが活発になること。 Cơ thể hay các cơ quan được kích thích, từ đó hoạt động nhanh nhạy hơn.
英語定義:stimulation; excitement; excitation; agitation; erethism; exaltation
日本語定義:1 感情が高ぶること。「―を静める」「―して口数が多くなる」「―状態」
2 生体またはその器官・組織が、内外の刺激に反応して、休止状態から急速に活動状態になること。特に、神経細胞や筋線維が活動電位を生じること。
3 気分が病的に高揚した状態。カフェイン・アルコールの急性中毒や躁病 (そうびょう) の患者などに認められる。
激昂(げきこう) 逆上(ぎゃくじょう) 激する(げきする) のぼせる
例文:
(1)会場の空気にファン達は興奮した。
Người hâm mộ phấn khích với không khí của hội trường.
()質のよい睡眠をとるためには、睡眠の妨げになる緊張や興奮を取り除いて心や体を落ち着かせることが大事だ。
(2)『興奮気味』に、映画を褒める友人。
Bạn tôi rất hào hứng khen ngợi bộ phim.
(3)私は先ほどコーヒーを飲んでしまって、今興奮過ぎて寝れない。
Lúc nãy tôi đã lỡ uống cà phê nên bây giờ tôi hưng phấn không thể ngủ được.
Người hâm mộ phấn khích với không khí của hội trường.
()質のよい睡眠をとるためには、睡眠の妨げになる緊張や興奮を取り除いて心や体を落ち着かせることが大事だ。
(2)『興奮気味』に、映画を褒める友人。
Bạn tôi rất hào hứng khen ngợi bộ phim.
(3)私は先ほどコーヒーを飲んでしまって、今興奮過ぎて寝れない。
Lúc nãy tôi đã lỡ uống cà phê nên bây giờ tôi hưng phấn không thể ngủ được.