動揺
どうよう - 「ĐỘNG DAO」 --- ◆ Dao động◆ Dao động (tinh thần)◆ Đồng dao
日本語定義:1 ゆれ動くこと。「強風で船体が動揺する」
2 心や気持ちがゆれ動くこと。平静を失うこと。「事故の知らせに動揺する」
3 社会などが秩序を失い乱れること。「政界が動揺する」
類語
震動(しんどう) 振動(しんどう) 激動(げきどう)
例文:
(1)面接で思わぬことを聞かれて動揺し、うまく答えられなかった。
Trong buổi phỏng vấn, tôi bị hỏi những điều bất ngờ nên bối rối dao động nên không thể trả lời trôi chảy.
(2)ストレスを研究していくと、胃潰瘍や高血圧、心臓病などの病気だけでなく、電車の事故やいろいろな事件までもが、何らかの心的な動揺やショックを受けた後に引き起こされていることが明らかになってきた。
Khi nghiên cứu về căng thẳng, người ta phát hiện ra rằng không chỉ các bệnh như loét dạ dày, cao huyết áp hay bệnh tim mà cả những tai nạn tàu điện hay nhiều vụ việc khác cũng xảy ra sau khi con người trải qua cú sốc hoặc bất ổn tâm lý nào đó.
(3)一番にかけたところが留守だと、ますます、動揺する。
Gọi ngay số đầu tiên mà không có ai nghe máy thì càng thêm lo lắng dao động.
(4)このようなことになるのは、身近の他者同士は、暗黙の信頼や了解や期待があり、それらが裏切られる時に、相手はメンタルな動揺を被る
Những chuyện như thế này xảy ra là do giữa những người thân quen có sự tin tưởng, thấu hiểu và mong đợi ngầm định, nên khi bị phản bội, họ sẽ chịu tổn thương tinh thần.
Trong buổi phỏng vấn, tôi bị hỏi những điều bất ngờ nên bối rối dao động nên không thể trả lời trôi chảy.
(2)ストレスを研究していくと、胃潰瘍や高血圧、心臓病などの病気だけでなく、電車の事故やいろいろな事件までもが、何らかの心的な動揺やショックを受けた後に引き起こされていることが明らかになってきた。
Khi nghiên cứu về căng thẳng, người ta phát hiện ra rằng không chỉ các bệnh như loét dạ dày, cao huyết áp hay bệnh tim mà cả những tai nạn tàu điện hay nhiều vụ việc khác cũng xảy ra sau khi con người trải qua cú sốc hoặc bất ổn tâm lý nào đó.
(3)一番にかけたところが留守だと、ますます、動揺する。
Gọi ngay số đầu tiên mà không có ai nghe máy thì càng thêm lo lắng dao động.
(4)このようなことになるのは、身近の他者同士は、暗黙の信頼や了解や期待があり、それらが裏切られる時に、相手はメンタルな動揺を被る
Những chuyện như thế này xảy ra là do giữa những người thân quen có sự tin tưởng, thấu hiểu và mong đợi ngầm định, nên khi bị phản bội, họ sẽ chịu tổn thương tinh thần.