有益
ゆうえき - 「HỮU ÍCH」 --- ◆ Hữu ích
英語定義:good、beneficial、advantageous、informative、instructive、profitable、useful、utile
日本語定義:利益があること。ためになること。また、そのさま。「有益なアドバイス」「夏休みを有益に使う」⇔無益。
類語
(ゆうこう) 有用(ゆうよう)
例文:
()役に立つ有益なものと、今のところ役に立たないが将来的に必要となりそうなもの、そして全く役に立たない情報の三つである。
(1)研究に有益な話を聞くことができた。
Tôi đã có thể nghe những câu chuyện hữu ích cho nghiên cứu.
(2)情報化時代を生きるためには個々人が他者の提 供する情報を評価し、比較検討し、その中から自分にとって、自分の目標にとって有益な情報を選別 する能力と知識を持たなければならないのである。
Để sống trong thời đại thông tin, mỗi cá nhân phải có khả năng và kiến thức để đánh giá, so sánh và lựa chọn từ những thông tin do người khác cung cấp, những thông tin hữu ích cho bản thân và cho mục tiêu của mình.
(1)研究に有益な話を聞くことができた。
Tôi đã có thể nghe những câu chuyện hữu ích cho nghiên cứu.
(2)情報化時代を生きるためには個々人が他者の提 供する情報を評価し、比較検討し、その中から自分にとって、自分の目標にとって有益な情報を選別 する能力と知識を持たなければならないのである。
Để sống trong thời đại thông tin, mỗi cá nhân phải có khả năng và kiến thức để đánh giá, so sánh và lựa chọn từ những thông tin do người khác cung cấp, những thông tin hữu ích cho bản thân và cho mục tiêu của mình.