衰退
すいたい - SUY THOÁI --- ◆ Suy sụp; mục nát suy thoái
英語定義:deterioration; ebb; atrophy; decay; involution
日本語定義:勢いや活力が衰え弱まること。衰微。凋落 (ちょうらく) 。「産業が―する」
類語
衰弱(すいじゃく)衰微(すいび)弱体化(じゃくたいか
例文:
()何にせよこのまま新聞が衰退すれば報道の危機は新聞だけに留まらない。
()何にしろこのまま新聞が衰退すれば報道の危機は新聞だけに留まらない。
(1)地域社会が衰退したために、近所の子供集団も崩壊していった。
Khi cộng đồng sa sút, các nhóm trẻ em trong xóm cũng tan rã.
(2)A社の衰退は社長個人の問題ではなく、会社全体のシステムに問題があったためだ。
Sự suy thoái của Công ty A không phải do vấn đề cá nhân của chủ tịch mà là do vấn đề của toàn bộ hệ thống công ty.
()何にしろこのまま新聞が衰退すれば報道の危機は新聞だけに留まらない。
(1)地域社会が衰退したために、近所の子供集団も崩壊していった。
Khi cộng đồng sa sút, các nhóm trẻ em trong xóm cũng tan rã.
(2)A社の衰退は社長個人の問題ではなく、会社全体のシステムに問題があったためだ。
Sự suy thoái của Công ty A không phải do vấn đề cá nhân của chủ tịch mà là do vấn đề của toàn bộ hệ thống công ty.
テスト問題: