敬遠
けいえん - KÍNH VIỄN --- ◆ Sự giữ khoảng cách; sự tránh đi; giữ khoảng cách
英語定義:avoidance
日本語定義:1 表面では敬う態度で、実際にはかかわりを持たないようにすること。「口うるさいので周囲から―される」
2 かかわりを持つことを嫌ってその物事を避けること。「めんどうな仕事を―する」
3 野球で、投手が打者との勝負を避け、故意に四球を与えること。「強打者を―する」
類語
忌避(きひ)回避(かいひ
例文:
()とくに若い世代は、感情を表にあらわさない人に対して、「わからない人」という評価を下し敬遠しがちだ。
Đặc biệt là thế hệ trẻ thì đánh giá những người không biểu lộ cảm xúc ra bên ngoài là “người không thể hiểu nổi” và thường giữ khoảng cách với họ
(1)彼は悪い人ではないが、みんなに敬遠されている。
Anh ấy không phải người xấu nhưng bị mọi người tránh xa
Đặc biệt là thế hệ trẻ thì đánh giá những người không biểu lộ cảm xúc ra bên ngoài là “người không thể hiểu nổi” và thường giữ khoảng cách với họ
(1)彼は悪い人ではないが、みんなに敬遠されている。
Anh ấy không phải người xấu nhưng bị mọi người tránh xa
テスト問題: