的確
てきかく - 「ĐÍCH XÁC」 --- ◆ Rõ ràng; chính xác
英語定義:accurate、pertinent、apposite、apt、correct、right、correct、right
日本語定義:的 (まと) をはずさないで、まちがいがないこと。また、そのさま。てっかく。「意図を―に伝える」「―な判断
類語
正確(せいかく) 明確(めいかく) 確実(かくじつ) 確か(たしか)
例文:
(1)先輩な的確なアドバイスは、ありがたい。
Lời khuyên xác đáng của người anh thật đáng quý.
(2)的確な判断を下す。
Đưa ra phán đoán chính xác.
(3)人の嫌がる仕事を進んで引き受けたり、お年寄りやハンディキヤップをもつ人を的確にお世話するボランティアの姿を見ていると、「すごい。自分にはできない」と感じてしまう人は多いかもしれません。
Khi nhìn thấy những tình nguyện viên sẵn sàng đảm nhận những công việc mà người khác không thích, hay chăm sóc một cách chính xác cho người cao tuổi và những người khuyết tật, có lẽ nhiều người sẽ cảm thấy "Thật tuyệt vời! Mình không thể làm được như vậy."
Lời khuyên xác đáng của người anh thật đáng quý.
(2)的確な判断を下す。
Đưa ra phán đoán chính xác.
(3)人の嫌がる仕事を進んで引き受けたり、お年寄りやハンディキヤップをもつ人を的確にお世話するボランティアの姿を見ていると、「すごい。自分にはできない」と感じてしまう人は多いかもしれません。
Khi nhìn thấy những tình nguyện viên sẵn sàng đảm nhận những công việc mà người khác không thích, hay chăm sóc một cách chính xác cho người cao tuổi và những người khuyết tật, có lẽ nhiều người sẽ cảm thấy "Thật tuyệt vời! Mình không thể làm được như vậy."
テスト問題:
N2 やってみよう
的確
a. 状況を<u>的確</u>に判断するためには様々な情報を集めなければならない。
b. 結婚したいと思っても<u>的確</u>な相手がいないと思う人が多いそうだ。
c. 少子化が進んでいるのは、現代の<u>的確</u>な問題である。
d. 東京の夏は暑いと聞いていたが、昨年の夏は<u>的確</u>に暑かった。
a. 状況を<u>的確</u>に判断するためには様々な情報を集めなければならない。
b. 結婚したいと思っても<u>的確</u>な相手がいないと思う人が多いそうだ。
c. 少子化が進んでいるのは、現代の<u>的確</u>な問題である。
d. 東京の夏は暑いと聞いていたが、昨年の夏は<u>的確</u>に暑かった。