意義
いぎ - Ý NGHĨA --- Ý nghĩa; nghĩa◆ Ý tứ .
英語定義:different meaning; significance; meaning
日本語定義:1 言葉によって表される意味・内容。「その語の本来の意義」
2 その事柄にふさわしい価値。値うち。「意義ある生活」
類語 意味(いみ)
例文:
()自分の仕事に意義があるが、ときどき考えます。
()学校での教育だけで英語が上達しないのはみんな承知しているが、将来どんな専門にも対応できる基礎を作っておくという目的では、それなりの意義はあると思う。
Việc chỉ giáo dục ở trường thì tiếng Anh sẽ không cải thiện thì mọi người đều đồng ý hiểu rõ, nhưng tôi nghĩ rằng việc với mục đích mục tiêu đặt nền móng có thể đối ứng bất kỳ chuyên ngành nào trong tương lai thì cũng tương xứng với một số ý nghĩa rồi.
()毎日練習することに意義がある。
()学校での教育だけで英語が上達しないのはみんな承知しているが、将来どんな専門にも対応できる基礎を作っておくという目的では、それなりの意義はあると思う。
Việc chỉ giáo dục ở trường thì tiếng Anh sẽ không cải thiện thì mọi người đều đồng ý hiểu rõ, nhưng tôi nghĩ rằng việc với mục đích mục tiêu đặt nền móng có thể đối ứng bất kỳ chuyên ngành nào trong tương lai thì cũng tương xứng với một số ý nghĩa rồi.
()毎日練習することに意義がある。
テスト問題:
N2 やってみよう
意義
a. たぶん彼女には悪い<u><span class="redFont">意義</span></u>はないのだとおもいます。
b. この言葉の<u><span class="redFont">意義</span></u>を辞書で引いてみました。
c. 自分の仕事に<u><span class="redFont">意義</span></u>があるが、ときどき考えます。
d. あなたのおっしゃっている<u><span class="redFont">意義</span></u>がわかりません。
a. たぶん彼女には悪い<u><span class="redFont">意義</span></u>はないのだとおもいます。
b. この言葉の<u><span class="redFont">意義</span></u>を辞書で引いてみました。
c. 自分の仕事に<u><span class="redFont">意義</span></u>があるが、ときどき考えます。
d. あなたのおっしゃっている<u><span class="redFont">意義</span></u>がわかりません。