基礎
きそ - 「CƠ SỞ」 --- ◆ Căn bản◆ Cơ bản◆ Cơ sở◆ Đáy◆ Móng◆ Nền◆ Nền móng◆ Nền tảng
英語定義:base、pedestal、stand、base、understructure、fundament、foot、groundwork、foundation、substructure
日本語定義:1 ある物事を成り立たせる、大もとの部分。もとい。「基礎がしっかりしているから、上達が早い」「基礎を固める」「基礎知識」
2 建造物の荷重を支持し、地盤に伝える最下部の構造物。地形 (じぎょう) ・土台など。
類語
土台(どだい)
例文:
(1)日本語の基礎を、しっかり学びたい。
Tôi muốn học thật chắc căn bản tiếng Nhật.
()勉強の基礎から復習する。
()人生も同じ、ある時期に熱く燃えると、それが基礎体力となって、後々によい影響をもたらすのです。
(2)「基礎学力となる“読む力"をつけよう」という目標で始めた活動ですが、始めてみると、教室が落ち着いたことに驚きました。
Hoạt động bắt đầu với mục đích "cùng nhau thêm năng lực đọc thành năng lực học tập cơ bản" nhưng khi thử bắt đầu tôi ngạc nhiên với việc cả căn phòng trở nên tĩnh lặng
(3)学校での教育だけで英語が上達しないのはみんな承知しているが、将来どんな専門にも対応できる基礎を作っておくという目的では、それなりの意義はあると思う。
Việc chỉ giáo dục ở trường thì tiếng Anh sẽ không cải thiện thì mọi người đều đồng ý hiểu rõ, nhưng tôi nghĩ rằng việc với mục đích mục tiêu đặt nền móng có thể đối ứng bất kỳ chuyên ngành nào trong tương lai thì cũng tương xứng với một số ý nghĩa rồi.
Tôi muốn học thật chắc căn bản tiếng Nhật.
()勉強の基礎から復習する。
()人生も同じ、ある時期に熱く燃えると、それが基礎体力となって、後々によい影響をもたらすのです。
(2)「基礎学力となる“読む力"をつけよう」という目標で始めた活動ですが、始めてみると、教室が落ち着いたことに驚きました。
Hoạt động bắt đầu với mục đích "cùng nhau thêm năng lực đọc thành năng lực học tập cơ bản" nhưng khi thử bắt đầu tôi ngạc nhiên với việc cả căn phòng trở nên tĩnh lặng
(3)学校での教育だけで英語が上達しないのはみんな承知しているが、将来どんな専門にも対応できる基礎を作っておくという目的では、それなりの意義はあると思う。
Việc chỉ giáo dục ở trường thì tiếng Anh sẽ không cải thiện thì mọi người đều đồng ý hiểu rõ, nhưng tôi nghĩ rằng việc với mục đích mục tiêu đặt nền móng có thể đối ứng bất kỳ chuyên ngành nào trong tương lai thì cũng tương xứng với một số ý nghĩa rồi.
テスト問題: