希薄
きはく - HI BẠC --- Mỏng manh; loãng; thưa thớt; yếu; làm loãng
英語定義:lacking、deficient、sparse、thin、watery、weak、washy、tenuous、slight、low density、tenuity、rarity、sparseness、sparsity、thinness、spareness、rarefaction
日本語定義:1 液体や気体などの濃度・密度がうすいこと。また、そのさま。「酸素の―な山頂」
2 ある要素の乏しいこと。物事に向かう気持ち・意欲などの弱いこと。また、そのさま。「問題意識が―だ」
類語 薄い(うすい) 薄っぺら(うすっぺら) 薄め(うすめ)
例文:
(1)高い山の上では酸素が希薄になる。
()よく言われていることですが、日本の大学は、大学入試のゴール地点になってしまっていて、そこで何を学ぶのか、そこでどんなことを身につけるのかという意識がかなり希薄です。
Điều mà vẫn thường được nói là, các trường đại học ở Nhật Bản đã trở thành điểm đích cuối cùng của kì thi và y thức về việc ở đó ta học được cái gì hay ở đó học như thế nào thì khá là mơ hồ.
()よく言われていることですが、日本の大学は、大学入試のゴール地点になってしまっていて、そこで何を学ぶのか、そこでどんなことを身につけるのかという意識がかなり希薄です。
Điều mà vẫn thường được nói là, các trường đại học ở Nhật Bản đã trở thành điểm đích cuối cùng của kì thi và y thức về việc ở đó ta học được cái gì hay ở đó học như thế nào thì khá là mơ hồ.
テスト問題: