希薄
きはく - HI BẠC --- Mỏng manh; loãng; thưa thớt; yếu; làm loãng Nhạt nhòa, mềm yếu (cảm xúc, ý chí) 濃度・密度がうすい。Nồng độ nhạt/ Mật độ ít. 液体・気体が_ Thể lỏng/ Thể khí loãng. 類:薄い。Nhạt. :働きかけが弱い。気持ちや意識が薄い。 Tác động yếu. Cảm xúc, nhận thức kém. 関係や気持ちが_:Quan hệ, cảm xúc mờ nhạt. 「-」:Dùng với nghĩa không tốt.
英語定義:lacking、deficient、sparse、thin、watery、weak、washy、tenuous、slight、low density、tenuity、rarity、sparseness、sparsity、thinness、spareness、rarefaction
日本語定義:1 液体や気体などの濃度・密度がうすいこと。また、そのさま。「酸素の―な山頂」
2 ある要素の乏しいこと。物事に向かう気持ち・意欲などの弱いこと。また、そのさま。「問題意識が―だ」
類語 薄い(うすい) 薄っぺら(うすっぺら) 薄め(うすめ)
例文:
(1)高い山の上では酸素が希薄になる。
()よく言われていることですが、日本の大学は、大学入試のゴール地点になってしまっていて、そこで何を学ぶのか、そこでどんなことを身につけるのかという意識がかなり希薄です。
Điều mà vẫn thường được nói là, các trường đại học ở Nhật Bản đã trở thành điểm đích cuối cùng của kì thi và y thức về việc ở đó ta học được cái gì hay ở đó học như thế nào thì khá là mơ hồ.
(2)田舎と比べて都会では近所の人との付き合いが希薄だと言われる。
Người ta nói rằng mối quan hệ với hàng xóm ở thành phố yếu hơn ở nông thôn.
(3)人間関係が希薄。
Mối quan hệ xã hội mờ nhạt
(4)人間関係が希薄で、頼る人がいない。
Mối quan hệ giữa con người với nhau rất yếu đuối và không có ai để nương tựa.
()よく言われていることですが、日本の大学は、大学入試のゴール地点になってしまっていて、そこで何を学ぶのか、そこでどんなことを身につけるのかという意識がかなり希薄です。
Điều mà vẫn thường được nói là, các trường đại học ở Nhật Bản đã trở thành điểm đích cuối cùng của kì thi và y thức về việc ở đó ta học được cái gì hay ở đó học như thế nào thì khá là mơ hồ.
(2)田舎と比べて都会では近所の人との付き合いが希薄だと言われる。
Người ta nói rằng mối quan hệ với hàng xóm ở thành phố yếu hơn ở nông thôn.
(3)人間関係が希薄。
Mối quan hệ xã hội mờ nhạt
(4)人間関係が希薄で、頼る人がいない。
Mối quan hệ giữa con người với nhau rất yếu đuối và không có ai để nương tựa.
テスト問題: