費やす
ついやす - 「PHÍ」 --- ◆ Dùng; chi dùng◆ Tiêu hao; lãng phí 何かのために使う。 Dùng để làm gì đó. お金・時間・労力などを_ Tiền, thời gian, công sức
英語定義:give、pay、devote、use up、eat up、consume、eat、exhaust、deplete、run through
日本語定義:1 あることをなしとげるために金銭・時間・労力などを使う。また、使ってなくす。「歳月を―・して完成したダム」「いたずらに時間を―・す」
2 疲れ弱らせる。
「その物につきて、その物を―・しそこなふ物、数を知らずあり」〈徒然・九七〉
類語
消費(しょうひ)
例文:
(4)インダーネットに多くの時間を費やす人はかなり多い。
Nhiều người dành rất nhiều thời gian trên internet.
()趣味に時間を費やす。
Dành thời gian cho sở thích
(1)週末の時間のほとんどを趣味に費やしている。
Tôi dùng hầu hết thời gian cuối tuần cho sở thích của mình.
(2)幼稚園の新しい先生に子供たちはすぐに費やす
nhanh chóng chi tiền cho giáo viên mới ở trường mẫu giáo
(3)新商品の開発には多額の資金を費やした。
Đã đầu tư một khoản tiền lớn vào việc phát triển sản phẩm mới."
Nhiều người dành rất nhiều thời gian trên internet.
()趣味に時間を費やす。
Dành thời gian cho sở thích
(1)週末の時間のほとんどを趣味に費やしている。
Tôi dùng hầu hết thời gian cuối tuần cho sở thích của mình.
(2)幼稚園の新しい先生に子供たちはすぐに費やす
nhanh chóng chi tiền cho giáo viên mới ở trường mẫu giáo
(3)新商品の開発には多額の資金を費やした。
Đã đầu tư một khoản tiền lớn vào việc phát triển sản phẩm mới."