設置
せっち - THIẾT TRÍ --- thành lập; sự thiết lập .
英語定義:installation; mounting
日本語定義:1 施設や機関などを設けること。「災害対策本部を設置する」
2 機械などを備えつけること。「消火器を設置する」
類語 設立(せつりつ)
例文:
()しかし、地域の公共図書館設置示はままだまだ十分ではないので、身近(八百ーメトル以内)に親しみやすい図書館があるような恵まれた人は少ないであろう。
Tuy nhiên, vì số lượng thư viện công cộng được thành lập ở trong khu vực vẫn còn chưa đủ nên cũng sẽ có ít người may mắn có được giống như là có thư viện thân thuộc trong phạm vi khoảng 800m bên cạnh mình.
()玄関先にポストを設置する。
(1)しかし、地域の公共図書館設置示はままだまだ十分ではないので、身近(八百ーメトル以内)に親しみやすい図書館があるような恵まれた人は少ないであろう。
Tuy nhiên, vì số lượng thư viện công cộng được thành lập ở trong khu vực vẫn còn chưa đủ nên cũng sẽ có ít người may mắn có được giống như là có thư viện thân thuộc trong phạm vi khoảng 800m bên cạnh mình.
(2)建設現場では防護壁の設置が義務付けられているが、これは落石などの物理的な被害の防止だけでなく、騒音に対する規制を定め、これに違反した時は管轄の役所から厳しい制裁を受けたりもする。
Tuy nhiên, vì số lượng thư viện công cộng được thành lập ở trong khu vực vẫn còn chưa đủ nên cũng sẽ có ít người may mắn có được giống như là có thư viện thân thuộc trong phạm vi khoảng 800m bên cạnh mình.
()玄関先にポストを設置する。
(1)しかし、地域の公共図書館設置示はままだまだ十分ではないので、身近(八百ーメトル以内)に親しみやすい図書館があるような恵まれた人は少ないであろう。
Tuy nhiên, vì số lượng thư viện công cộng được thành lập ở trong khu vực vẫn còn chưa đủ nên cũng sẽ có ít người may mắn có được giống như là có thư viện thân thuộc trong phạm vi khoảng 800m bên cạnh mình.
(2)建設現場では防護壁の設置が義務付けられているが、これは落石などの物理的な被害の防止だけでなく、騒音に対する規制を定め、これに違反した時は管轄の役所から厳しい制裁を受けたりもする。