頼もしい
たのもしい - 「LẠI」 --- ◆ Đáng tin; đáng trông cậy; đáng hy vọng
英語定義:promising、hopeful、bright、confident、sure-footed、surefooted、trustworthy、rock-steady、steady-going、dependable
日本語定義:1 信頼できる。頼みにできて心強い。「若いがなかなか―・い」「―・い味方」
2 期待できて楽しみである。「将来が―・い」
3 金持ちである。裕福である。
「若かりし折は、まことに―・しくてありし身なり」〈宇治拾遺・一〇〉
例文:
()小さかった息子が立派に成長して頼もしい青年になった。
(1)彼はこの仕事の経験も長く、非常に頼もしい。
Anh ấy có nhiều năm kinh nghiệm trong công việc này và thật sự rất đáng tin cậy.
(2)彼は器用で何でもできるので、頼もしい存在だ
Anh ấy khéo léo và có thể làm bất cứ điều gì, vì vậy anh ấy rất đáng tin cậy.
(3)小さかった息子が立派に成長して頼もしい青年になった。
Con trai tôi tuy còn nhỏ nhưng lớn lên đã trở thành một thanh niên tuyệt vời và đáng tin cậy.
(4)彼は、どんな仕事でもミスひとつなく期日までに仕上げてくれるので、本当に頼もしい部下だと思う。
Tôi nghĩ anh ấy là một cấp dưới thực sự đáng tin cậy vì anh ấy hoàn thành mọi công việc đúng thời hạn mà không mắc bất kỳ sai sót nào.
(1)彼はこの仕事の経験も長く、非常に頼もしい。
Anh ấy có nhiều năm kinh nghiệm trong công việc này và thật sự rất đáng tin cậy.
(2)彼は器用で何でもできるので、頼もしい存在だ
Anh ấy khéo léo và có thể làm bất cứ điều gì, vì vậy anh ấy rất đáng tin cậy.
(3)小さかった息子が立派に成長して頼もしい青年になった。
Con trai tôi tuy còn nhỏ nhưng lớn lên đã trở thành một thanh niên tuyệt vời và đáng tin cậy.
(4)彼は、どんな仕事でもミスひとつなく期日までに仕上げてくれるので、本当に頼もしい部下だと思う。
Tôi nghĩ anh ấy là một cấp dưới thực sự đáng tin cậy vì anh ấy hoàn thành mọi công việc đúng thời hạn mà không mắc bất kỳ sai sót nào.
テスト問題:
N2 やってみよう
頼もしい
a. 彼はカッコ良くて、礼儀頼もしい男性だ。
b. お金がたまったら、頼もしい車を買おう。
c. うちの庭に、太くて頼もしい木がある。
d. 小さかった息子が立派に成長して頼もしい青年になった。
a. 彼はカッコ良くて、礼儀頼もしい男性だ。
b. お金がたまったら、頼もしい車を買おう。
c. うちの庭に、太くて頼もしい木がある。
d. 小さかった息子が立派に成長して頼もしい青年になった。