赴任
ふにん - PHÓ NHÂM --- Việc tới nhận chức 仕事をする場所へ行くこと(遠く離れている、長期的) Chuyển đến 1 địa điểm nào đó để làm việc (đi xa trong thời gian dài). 海外赴任:Công tác nước ngoài. 単身赴任:Đi công tác một mình.
英語定義:leaving for new post
日本語定義:任地におもむくこと。「単身で赴任する」
例文:
(1)辞令を受けて東京本社から大阪支社へ(に)赴任した。
(2)家族を残して、大阪支社へ赴任する。
Tôi để lại gia đình, đi nhận chức ở chi nhánh Osaka.
()ほとんどの社員は、海外赴任ふにんを経験しないまま会社人生を終えることになる。
(3)東京本社から沖縄支社に赴任した。
Tôi chuyển công tác từ trụ sở chính Tokyo sang văn phòng chi nhánh ở Okinawa
(2)家族を残して、大阪支社へ赴任する。
Tôi để lại gia đình, đi nhận chức ở chi nhánh Osaka.
()ほとんどの社員は、海外赴任ふにんを経験しないまま会社人生を終えることになる。
(3)東京本社から沖縄支社に赴任した。
Tôi chuyển công tác từ trụ sở chính Tokyo sang văn phòng chi nhánh ở Okinawa