手順
しゅじゅん - THỦ THUẬN --- Thứ tự; trình tự 物事をする守った方がいい順序。 Trật tự ta nên làm theo khi làm gì đó. 手順通り :Theo quy trình 手順を踏む:Làm theo trình tự
英語定義:procedure
日本語定義:1 物事をする順序。段取り。「手順を踏む」「手順よく運ぶ」
2 囲碁・将棋で、着手の順序。また、相手の動きに対する当然の応手。
類語 段取り(だんどり) 手はず(てはず)
例文:
(1)仕事の手順を早く覚えたい。
Tôi muốn mau thuộc hết trình tự công việc.
(2)この手順通りに作れば美味しいケーキができるよ。
Nếu làm theo quy trình như thế này thì có thể làm được chiếc bánh ngọt ngon.
(3)ピアノの腕前を効率的に上達させるには、先生が指導して くれる手順を踏んで練習を続けることが大切です。
Để nâng cao kỹ năng chơi Piano một cách có hiệu quả thì việc tiếp tục luyện tập theo quy trình mà giáo viên chỉ dạy là rất quan trọng.
Tôi muốn mau thuộc hết trình tự công việc.
(2)この手順通りに作れば美味しいケーキができるよ。
Nếu làm theo quy trình như thế này thì có thể làm được chiếc bánh ngọt ngon.
(3)ピアノの腕前を効率的に上達させるには、先生が指導して くれる手順を踏んで練習を続けることが大切です。
Để nâng cao kỹ năng chơi Piano một cách có hiệu quả thì việc tiếp tục luyện tập theo quy trình mà giáo viên chỉ dạy là rất quan trọng.
テスト問題: