納得
なっとく - 「NẠP ĐẮC」 --- ◆ Sự lý giải; sự đồng ý
英語定義:consent; compliance
日本語定義:他人の考えや行動などを十分に理解して得心すること。「納得のいかない話」「説明を聞いて納得する」
類語
得心(とくしん) 合点(がてん)
例文:
()その案内の記事では、これまでの活字と新しい活字を比較して、いかに①見やすくなったかがしめされていて、わかりやすく納得できるものでした。
()彼らの話に納得する。
()したがって、飼い主は常に犬より上位である ことを犬に意識させて飼うことが必要で、犬も納得して互いに楽しく暮らせます。
Vì vậy, người chủ cần lưu ý để cho chó luôn nhật thức được việc thông thường vị trí của người chủ luôn vượt trội hơn chó, con chó hiểu nhận thức đc việc đó có thì cả 2 bên sống vui vẻ với nhau
()彼らの話に納得する。
()したがって、飼い主は常に犬より上位である ことを犬に意識させて飼うことが必要で、犬も納得して互いに楽しく暮らせます。
Vì vậy, người chủ cần lưu ý để cho chó luôn nhật thức được việc thông thường vị trí của người chủ luôn vượt trội hơn chó, con chó hiểu nhận thức đc việc đó có thì cả 2 bên sống vui vẻ với nhau
テスト問題: