保護
ほご - BẢO HỘ --- protection; harborage; guardianship; shelter; safeguard Sựbảovệ Sự bảo vệ
日本語定義:1 外からの危険・脅威・破壊などからかばい守ること。「傷口を保護する」「森林を保護する」
2 応急の救護を要する理由のあるとき、警察署などに留め置くこと。「迷子を保護する」
例文:
()上司は保護と監督を離れた位置からするけれど、後輩たちとはいっしょにチームを組んで現場の仕事をまわしていく。
(1)歴史的価値のある建物の保護を考慮に入れた再開発計画が求められる。
Cần thiết lập kế hoạch phát triển lại có tính đến việc bảo vệ các công trình có giá trị lịch sử.
(2)今回の国際会議のテーマは「地球環境の保護」である。
Chủ đề của hội nghị quốc tế lần này là "Bảo vệ môi trường trái đất".
(1)歴史的価値のある建物の保護を考慮に入れた再開発計画が求められる。
Cần thiết lập kế hoạch phát triển lại có tính đến việc bảo vệ các công trình có giá trị lịch sử.
(2)今回の国際会議のテーマは「地球環境の保護」である。
Chủ đề của hội nghị quốc tế lần này là "Bảo vệ môi trường trái đất".
テスト問題:
N1 やってみよう
友逹の家の花びんを割ってしまったので、( )しょうと思っている。
a. 免除 b. 保護 c. 返済 d. <ruby><rb>弁償</rb><rp>(</rp><rt>べんしょう</rt><rp>)</rp></ruby>
a. 免除 b. 保護 c. 返済 d. <ruby><rb>弁償</rb><rp>(</rp><rt>べんしょう</rt><rp>)</rp></ruby>