背景
はいけい - 「BỐI CẢNH」 --- ◆ Bối cảnh◆ Phông; phông làm cảnh; phông nền Bốicảnh A、絵・写真の題材の、背後の景色(や様子) Khung cảnh (tình trạng) phía sau chủ đề của bức tranh, bức ảnh. B、ある人や事件の背後にあるもの Điều ở đằng sau một người, một sự việc.
英語定義:background; backdrop
日本語定義:1 絵画や写真などで、主要題材を引き立たせる背後の光景。後景。バック。
2 舞台の後方を仕切る絵。書き割り。
3 物事の背後にある事情。また、裏から支える勢力。「事件の政治的背景」
類語
バック
例文:
(1)λ マウスオン時と、アクティブ時は、背景色がグレーになる。
(2)色名にオンマウス(onmouseover)、カーソルで背景色が変更
(3)この記事から事件の背景がわかる。
Có thể hiểu được bối cảnh vụ án từ bài phóng sự này.
(4)滝を背景に写真を撮った。
Tôi chụp hình lấy bối cảnh là thác nước.
()事件の背景
()戦争の悲しい光景を実際に見ると人間が信じられなくなる
()この写真の背景はきれいだ。
()今回のインフレの背景は何だと思いますか。
(5)その企業は巨大な資本を背景に、海外の市場に進出した。
Được hỗ trợ bởi nguồn vốn khổng lồ, công ty đã mở rộng sang thị trường nước ngoài.
(6)その絵の背景はまるで 写真のように美しかった。
Phông nền của bức tranh rất đẹp, giống như một bức ảnh.
(7)その事件の背景には人種 差別があった
Có sự phân biệt chủng tộc đằng sau vụ việc.
(8)その絵の背景はまるで写真のように美しかった。
Bối cảnh của bức tranh này đẹp như ảnh chụp.
(9)その事件の背景には人種差別があった。
Có sự phân biệt chủng tộc đằng sau vụ việc đó.
(2)色名にオンマウス(onmouseover)、カーソルで背景色が変更
(3)この記事から事件の背景がわかる。
Có thể hiểu được bối cảnh vụ án từ bài phóng sự này.
(4)滝を背景に写真を撮った。
Tôi chụp hình lấy bối cảnh là thác nước.
()事件の背景
()戦争の悲しい光景を実際に見ると人間が信じられなくなる
()この写真の背景はきれいだ。
()今回のインフレの背景は何だと思いますか。
(5)その企業は巨大な資本を背景に、海外の市場に進出した。
Được hỗ trợ bởi nguồn vốn khổng lồ, công ty đã mở rộng sang thị trường nước ngoài.
(6)その絵の背景はまるで 写真のように美しかった。
Phông nền của bức tranh rất đẹp, giống như một bức ảnh.
(7)その事件の背景には人種 差別があった
Có sự phân biệt chủng tộc đằng sau vụ việc.
(8)その絵の背景はまるで写真のように美しかった。
Bối cảnh của bức tranh này đẹp như ảnh chụp.
(9)その事件の背景には人種差別があった。
Có sự phân biệt chủng tộc đằng sau vụ việc đó.