出費
しゅっぴ - 「XUẤT PHÍ」 --- ◆ Chi phí; sự chi tiêu 物を買ったり、使ったりして費やす金。 Tiền tiêu đi khi dùng hay mua đồ. 出費がかさむ(色々増える):Chi phí tăng. 出費が多い、少ない :Chi phí nhiều, chi phí ít.
英語定義:costing
日本語定義:費用をだすこと。また、その費用。「出費がかさむ」「趣味に出費する」
類語
(ししゅつ)
例文:
(1)今年は子供の進学で出費がかさんだ。
()今月は出費が多く、ATMでお金を引き出してばかりだ。
(2)まいったな。給料が減ったので出費を切り詰めないと。
Chán quá, vì lương giảm nên phải cắt giảm chi phí.
(3)今は友の結婚式など出費が多い。
Tháng này, chi tiêu cho lễ cưới của bạn thân là rất nhiều.
()今月は出費が多く、ATMでお金を引き出してばかりだ。
(2)まいったな。給料が減ったので出費を切り詰めないと。
Chán quá, vì lương giảm nên phải cắt giảm chi phí.
(3)今は友の結婚式など出費が多い。
Tháng này, chi tiêu cho lễ cưới của bạn thân là rất nhiều.
テスト問題: