法則
ほうそく - 「PHÁP TẮC」 --- ◆ Đạo luật◆ Định luật; quy tắc◆ Lệ luật◆ Luật◆ Phép tắc◆ Qui luật; định luật
日本語定義:1 守らなければならない決まり。規則。おきて。「法則を守る」
2 一定の条件下で、事物の間に成立する普遍的、必然的関係。また、それを言い表したもの。「遺伝の法則」「因果の法則」
類語
定律(ていりつ)
例文:
(1)インターネットで引力の法則について調べる。
Tôi tìm hiểu về quy tắc của lực hút qua mạng internet.
()自然の法則
()自然界の法則には逆らえない。
()よく知られたハインリッヒの法則は、一つの重大事故の背後には29の軽微な事故があり、300の異常があると説く。
(2)自然界の法則には逆らえない。
Chúng ta không thể đi ngược lại quy luật tự nhiên.
(3)書を読むという行為が、人間の成長や知的能力の向上に必須なものであることを、かつての社会は経験法則的に理解していたのではなんだろうか。
Tôi tự hỏi liệu xã hội trước đây có hiểu dựa trên các quy tắc thực nghiệm rằng hành động đọc sách là cần thiết cho sự phát triển và nâng cao khả năng trí tuệ của con người hay không.
(4)よく知られたハインリッヒの法則は、一つの重大事故の背後には29の軽微な事故があり、300の異常があると説く。
Định luật Heinrich nổi tiếng giải thích rằng đằng sau một vụ tai nạn lớn có 29 vụ tai nạn nhỏ và 300 vụ bất thường.
(5)自然の法則に逆らうから、かえって結果はわるくなる。
Bằng cách đi ngược lại quy luật tự nhiên, kết quả sẽ tồi tệ hơn.
(6)科学の法則が普遍的に成立していることを示すには、数学の言葉が不可欠なのです。
Ngôn ngữ của toán học là không thể thiếu được (cần thiết) để chỉ ra rằng các định luật khoa học được thiết lập một cách phổ biến.
Tôi tìm hiểu về quy tắc của lực hút qua mạng internet.
()自然の法則
()自然界の法則には逆らえない。
()よく知られたハインリッヒの法則は、一つの重大事故の背後には29の軽微な事故があり、300の異常があると説く。
(2)自然界の法則には逆らえない。
Chúng ta không thể đi ngược lại quy luật tự nhiên.
(3)書を読むという行為が、人間の成長や知的能力の向上に必須なものであることを、かつての社会は経験法則的に理解していたのではなんだろうか。
Tôi tự hỏi liệu xã hội trước đây có hiểu dựa trên các quy tắc thực nghiệm rằng hành động đọc sách là cần thiết cho sự phát triển và nâng cao khả năng trí tuệ của con người hay không.
(4)よく知られたハインリッヒの法則は、一つの重大事故の背後には29の軽微な事故があり、300の異常があると説く。
Định luật Heinrich nổi tiếng giải thích rằng đằng sau một vụ tai nạn lớn có 29 vụ tai nạn nhỏ và 300 vụ bất thường.
(5)自然の法則に逆らうから、かえって結果はわるくなる。
Bằng cách đi ngược lại quy luật tự nhiên, kết quả sẽ tồi tệ hơn.
(6)科学の法則が普遍的に成立していることを示すには、数学の言葉が不可欠なのです。
Ngôn ngữ của toán học là không thể thiếu được (cần thiết) để chỉ ra rằng các định luật khoa học được thiết lập một cách phổ biến.
テスト問題: