乏しい
とぼしい - PHẠP --- ◆ Cùng khốn; bần cùng◆ Keo kiệt◆ Thiếu sót; không đủ nghèo về tài năng kinh nghiệm
英語定義:poor; scanty; scarce; short
日本語定義:1 十分でない。足りない。「人材が―・い」「―・い経験」
2 経済的に貧しい。「―・い生活」
例文:
(1)日本は地下資源が乏しく、多くを輸入に頼っている。
()人に叱られたり注意されたりした経験が乏しいからでしょう。
(2)この説は学科的な根拠に乏しい。
Lý thuyết này thiếu cơ sở khoa học.
(3)彼はまだまだ人生経験に乏しい。
(4)資金が乏しいから、今はこの計画は無理だ。
Vì thiếu vốn, nên hiện tại kế hoạch này không thể thực hiện được
()人に叱られたり注意されたりした経験が乏しいからでしょう。
(2)この説は学科的な根拠に乏しい。
Lý thuyết này thiếu cơ sở khoa học.
(3)彼はまだまだ人生経験に乏しい。
(4)資金が乏しいから、今はこの計画は無理だ。
Vì thiếu vốn, nên hiện tại kế hoạch này không thể thực hiện được