面識
めんしき - 「DIỆN THỨC」 --- ◆ Hiểu biết 相手の名前、顔以外わからない Chỉ việc không biết gì ngoài tên và mặt của đối phương.
英語定義:acquaintance、familiarity、conversance、conversancy、acquaintance、acquaintanceship
日本語定義:互いに顔を知っていること。知り合いであること。「面識がある」
例文:
()あなたの仕事も、同じ日本に住んでいる面識もない誰かの仕事も、②同じ分業の網の目に属しているのです。
(1)取引先の会社のパーティに行ったが、「面識」のある人がおら ず、立ち尽くすだけだった。
Tôi đã đi đến bữa tiệc công ty của đối tác kinh doanh nhưng vì không có người quen ở đó nên tôi chỉ biết đứng thẫn thờ.
(2)面識がない人に初めてメール送るときは!
Lần đầu tiên tôi gửi email cho người mà tôi chưa biết mặt!
(3)A大学の松本先生は、名前は以前からよく知っているが、面識はない。
Tôi biết tên thầy Matsumoto ở trường đại học A từ trước, nhưng chưa từng gặp mặt (chưa quen biết).
(1)取引先の会社のパーティに行ったが、「面識」のある人がおら ず、立ち尽くすだけだった。
Tôi đã đi đến bữa tiệc công ty của đối tác kinh doanh nhưng vì không có người quen ở đó nên tôi chỉ biết đứng thẫn thờ.
(2)面識がない人に初めてメール送るときは!
Lần đầu tiên tôi gửi email cho người mà tôi chưa biết mặt!
(3)A大学の松本先生は、名前は以前からよく知っているが、面識はない。
Tôi biết tên thầy Matsumoto ở trường đại học A từ trước, nhưng chưa từng gặp mặt (chưa quen biết).
テスト問題:
N1 やってみよう
面識
a. A大学の松本先生は、名前は以前からよく知っているが、<u>面識</u>はない。
b. このあたりの土地は<u>面識</u>がないので、地図がないとどこにも行けない。
c. 好きな画家の展示会に行ったら、<u>面識</u>がない新しい絵が展示されていた。
d. 海外旅行中の友人から届いた絵はがきには、<u>面識</u>のない文字が写っていた。
a. A大学の松本先生は、名前は以前からよく知っているが、<u>面識</u>はない。
b. このあたりの土地は<u>面識</u>がないので、地図がないとどこにも行けない。
c. 好きな画家の展示会に行ったら、<u>面識</u>がない新しい絵が展示されていた。
d. 海外旅行中の友人から届いた絵はがきには、<u>面識</u>のない文字が写っていた。