言及
げんきゅう - 「NGÔN CẬP」 --- ◆ Sự nói đến; sự nhắc đến; sự ám chỉ đến; sự đề cập; nói đến; nhắc đến; ám chỉ đến; đề cập; nhắc tới ある話題について言う/取り上げる(硬い) Nói đến/đề cập đến một đề tài nào đó (văn phong cứng). (Văn phong cứng là văn phong lịch sự, ít dùng trong hội thoại hằng ngày). 話のテーマ:Đưa ra đề tài câu chuyện
英語定義:reference
日本語定義:いいおよぶこと。話がある事柄までふれること。「あえて古い事件に言及する」
類語
論及(ろんきゅう)
例文:
()言葉と生物の多様性が同じ地域で見られる理由について、チームは「複維で、地域ごとに異なるだろう」として詳しくは言及していないが、「人間の国際的な経済活動は、貴重な言語にとっても混在的な脅威になっている」と指摘している。
(1)(彼女は彼氏に浮気がバレたが。。。) 彼氏から過去の問題について言及された途端、彼女は逆ギレし た。
Cô ấy đã bị bạn trai phát hiện chuyện mình ngoại tình, nhưng ngay khi bị anh ấy đề cập đến những vấn đề trong quá khứ thì cô ấy lại giận ngược lại.
(2)首相はプライベートな質問に対しては言及を避けた
Thủ tướng đã tránh đề cập đến các câu hỏi riêng tư
(3)部長は昨日の会議で、新企画について大枠は説明したが、具体的な開始時期には 、言及しなかった。
Trưởng phòng đã trình bày phạm vi chung về dự án mới trong cuộc họp hôm qua, nhưng không đề cập đến thời gian cụ thể để bắt đầu.
(1)(彼女は彼氏に浮気がバレたが。。。) 彼氏から過去の問題について言及された途端、彼女は逆ギレし た。
Cô ấy đã bị bạn trai phát hiện chuyện mình ngoại tình, nhưng ngay khi bị anh ấy đề cập đến những vấn đề trong quá khứ thì cô ấy lại giận ngược lại.
(2)首相はプライベートな質問に対しては言及を避けた
Thủ tướng đã tránh đề cập đến các câu hỏi riêng tư
(3)部長は昨日の会議で、新企画について大枠は説明したが、具体的な開始時期には 、言及しなかった。
Trưởng phòng đã trình bày phạm vi chung về dự án mới trong cuộc họp hôm qua, nhưng không đề cập đến thời gian cụ thể để bắt đầu.