倹約
けんやく - KIỆM ƯỚC --- ◆ Tiết kiệm; kinh tế
英語定義:economizing
【形式ばった表現】 economy
【形式ばった表現】 thrift
【形式ばった表現】 frugality
日本語定義:むだを省いて出費をできるだけ少なくすること。また、そうするさま。「小遣いを倹約する」
「平生 (へいぜい) 人には吝嗇 (りんしょく) と云われる程の、―な生活をしていて」
〈鴎外・高瀬舟〉
類語
節約(せつやく)
例文:
(1)給料が減ったので、もっと倹約しなければならない。
()彼は毎日少しずつ倹約して、30ヤこして一軒家を手に入れた。
(2)今の活で倹約できるのは外 代くらいだ。
Việc mà tôi có thể tiết kiệm trong cuộc sống hiện tại là tiền ăn ngoài.
(3)浪費を抑え、倹約に努めた。
Kiểm soát lãng phí và cố gắng tiết kiệm.
()彼は毎日少しずつ倹約して、30ヤこして一軒家を手に入れた。
(2)今の活で倹約できるのは外 代くらいだ。
Việc mà tôi có thể tiết kiệm trong cuộc sống hiện tại là tiền ăn ngoài.
(3)浪費を抑え、倹約に努めた。
Kiểm soát lãng phí và cố gắng tiết kiệm.
テスト問題: